CHÓC in English translation

and
death
cái chết
chết
tử vong
qua đời
tử thần
deadly
chết người
chết chóc
nguy hiểm
gây tử vong
đẫm máu
nguy hiểm chết người
giết người
tử
vụ
gây chết
murderous
giết người
sát nhân
giết chóc
chết chóc
tàn sát
chết người
amityville

Examples of using Chóc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Sự thận trọng tới từ việc chứng kiến các gì xảy ra đối có 1 startup khi họ bước vào“ vùng chết chóc” dù là có tính toán hay chỉ do tình cờ.
The wariness comes from seeing what happens to startups when they enter the kill-zone, either deliberately or accidentally.
Nhưng khi Blackwood bí ẩn trở về từ ngôi mộ và tiếp tục cuộc chiến giết chóc của mình, Holmes phải tiếp tục cuộc săn lùng một lần nữa.
But when Blackwood mysteriously returns from the grave and resumes his killing spree, Holmes must take up the hunt once….
sau:" Tôi bị ám ảnh bởi những kí ức sống động của sự chết chóc, những cái xác vô hồn, cơn giận dữ và cả nỗi đau”.
took his own life, writing,“I am haunted by the vivid memories of killings, corpses, anger and pain.”.
cá và chóc.
fish, and birds.
Nhưng khi Blackwood bí ẩn trở về từ ngôi mộ và tiếp tục cuộc chiến giết chóc của mình, Holmes phải tiếp tục cuộc săn lùng một lần nữa.
But when Blackwood mysteriously returns from the grave and resumes his killing spree, Holmes must renew the hunt.
Khi còn là một đứa trẻ, Harry Potter đã ở trong căn phòng khi Lời nguyền Chết chóc của Voldemort phản nguyền.
As a baby, Harry Potter was in the room when Voldemort's fatal Killing Curse backfired.
chúng tôi sẽ chỉ bạn làm thế nào để sửa chữa Lỗi 0x0000001e trên màn hình xanh chết chóc.
we will show you how to fix the blue screen of death stop error 0×00000001.
bạn có thể sẽ quen thuộc với" màn hình xanh chết chóc".
ever were a Windows user, you're likely familiar with the Blue Screen of Death(BSoD).
Sẽ được phúc thẩm bởi tòa án tối cao. Nguyên cáo nói họ tin bản án chết chóc của quan tòa Kaufman.
Will be upheld by the highest court in the land. Prosecutors are com7dent Judge Kaufman's death sentence.
giết chóc, Được rồi, Scott, Tớ sẽ nói thầy biết.
carnage, no. slaughter, butchery, wow, that's… It's called a massacre.
Cứt của bà… cả căn phòng này toàn mùi chết chóc! Hơi thở, nước tiểu của bà,!
Your breath, your piss, your shit-- this whole room smells of death!
Tuy nhiên, với những con côn trùng hoảng loạn trong một cái lọ hoặc những con côn trùng chết chóc và chết chóc trên scotch cần phải làm gì đó.
Still, with panic swarming in a bank or slowly and martyrically dying on an adhesive tape, insects need to do something.
Tao vừa trải qua một trận giết chóc chết tiệt.
heavily armed Mexican bandits. I just went on a goddamn killing spree.
Nhưng khi Blackwood bí ẩn trở về từ ngôi mộ và tiếp tục cuộc chiến giết chóc của mình, Holmes phải tiếp tục cuộc săn lùng một lần nữa.
But when Blackwood mysteriously returns from the grave and resumes his killing spree, Holmes must… Read More».
một' sao chổi chết chóc'; mất hết phần lớn băng và khí sau nhiều vòng quay quanh mặt trời khắc nghiệt.
known as a‘dead comet'; having lost the majority of its ice and gases after many orbits around the murderous sun.
Chiến dịch tranh cử năm 2016 đáng chú ý không chỉ bởi vì sự xuất hiện của Donald Trump và Bernie Sanders mà còn bởi vì sự tái xuất hiện của một sự im lặng kéo dài về tính thần thánh tự phong đầy chết chóc.
The 2016 election campaign is remarkable not only for the rise of Donald Trump and Bernie Sanders but also for the resilience of an enduring silence about a murderous self-bestowed divinity.
Trung Quốc nói rằng 300.000 thường dân và binh lính của họ đã thiệt mạng trong chuỗi các vụ việc giết chóc, hiếp dâm
China says 300,000 civilians and soldiers died in a spree of killing, rape and destruction in the six weeks
Đúng là trong cuộc sống của chúng tôi có đổ vỡ và giết chóc, nhưng chúng tôi đang sống trong dự cảm của ngày mai được trở về nhà gặp lại những người thân của mình.
Yes, destruction and murder have invaded all our lives, but we live in anticipation of the day when we can return home and see our families.
Câu chuyện mà người đàn ông Đức đó kể lại chứa những bí mật đầy sợ hãi và chết chóc, bắt đầu từ giai đoạn cuối của Thế Chiến II, khi một người đàn ông Đức khác tìm thấy lối vào của đường hầm trong lúc thi công một đoạn đường ray.
The story Schulz told him was one of murder, fear and secrets, beginning in the dying days of the Second World War when another German man, then working on the railways, found the tunnel's entrance.
Kẻ điên này chỉ dừng các cuộc đi săn giết chóc của mình khi bị bắt
This madman only halted his killing spree when he was finally arrested and identified after one
Results: 64, Time: 0.0457

Top dictionary queries

Vietnamese - English