Examples of using Chẵn in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Sao? Chín giây chẵn. Không?
Sao? Chín giây chẵn. Không.
Chín giây chẵn.
trong các năm chẵn.
Cao/ Thấp, Chẵn/ Chẵn và áp dụng khi kết quả bằng không.
Cao/ Thấp, Chẵn/ Chẵn và áp dụng khi kết quả bằng không.
49% Polyester( chẵn).
Số năm không chấp nhận thể dạng của Chẵn, số mười, số gấp đôi của nó, cũng chẳng chấp nhận thể dạng của Lẻ.
Lễ hội được tổ chức tại đền Hie vào tháng 6 trong những năm chẵn, xen kẽ với Kanda Matsuri, diễn ra trong những năm số lẻ.
Lịch sử Giống như nhiều nhóm động vật khác, động vật guốc chẵn lần đầu tiên xuất hiện vào đầu thế Eocen( khoảng 54 triệu năm trước).
( 2) ngày Thứ Bảy đầu tháng Năm trong năm chẵn, cho một cuộc bầu cử được tổ chức bởi một phân khu chính trị khác hơn là quận hạt;
Sau đó như thế, Thể dạng của Chẵn sẽ không bao giờ đi đến với số ba?- Không bao giờ.
Một cặp số chẵn của các thanh ghi chính xác kép có thể được sử dụng
Nếu s là một số nguyên âm chẵn thì ζ( s)= 0 bởi vì nhân tử sin( πs/ 2) bằng 0;
Lễ hội được tổ chức tại đền Hie vào tháng 6 trong những năm chẵn, xen kẽ với Kanda Matsuri, diễn ra trong những năm số lẻ.
Nữ được thụ thai vào ngày chẵn, vậy ngày 22 tháng 9 không đúng ngày.
Vậy nên chúng tôi cùng làm lại trong chẵn 1 ngày và nó tốt hơn rất nhiều.
Nếu s là một số nguyên âm chẵn thì ζ( s)= 0 bởi vì nhân tử sin( πs/ 2) bằng 0; đây là các không điểm tầm thường của hàm zeta.
Điều khiển bằng điện kết nối và tách cho chẵn/ thiết bị có báo động để đảm bảo người vận hành.
Sau khi chỉnh lưu chẵn toàn sóng,