CHỤP TRONG VÒNG in English translation

Examples of using Chụp trong vòng in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
trong các văn bản chỉ nói rằng" 10 khung hình được chụp trong vòng 5 ngày", như vậy ngày khám phá ra Despina là vào đâu đó trước ngày 28 tháng 7.
on August 2, 1989, but the text only talks of"10 frames taken over 5 days", giving a discovery date of sometime before July 28.
các tài liệu chỉ đề cập đến" 25 khung hình được chụp trong vòng 11 ngày", như vậy ngày khám phá ra nó là đâu đó trước ngày 18 tháng 9.
on September 29, 1989, but the text only talks of"25 frames taken over 11 days", giving a discovery date of sometime before September 18.
chỉ nói tới" 17 khung hình chụp trong vòng 21 ngày", như vậy ngày khám phá ra nó là đâu đó trước ngày 16 tháng 6.
speaking only of"17 frames taken over 21 days", which gives a discovery date of sometime before June 16.
Yêu cầu thị thực được hoàn thành mẫu đơn, bốn bức ảnh hộ chiếu có kích thước chụp trong vòng sáu tháng trước đó, hộ chiếu hợp lệ với ít nhất một trang trắng,
Visa requirements are completed application forms, four passport-size photos taken within the previous six months, Valid passport with at least one blank page,
Hình ảnh phải được chụp trong vòng 3 tháng qua.
Image must be taken within the last 3 months.
Hình ảnh phải được chụp trong vòng 3 tháng qua.
Photos must be taken within 3 months.
Ảnh hộ chiếu( được chụp trong vòng sáu tháng qua và trên nền trắng).
Passport-size photos(taken within the last six months and against a white background).
thân trên, chụp trong vòng 3 tháng qua.
upper body, taken within the past 3 months.
Ảnh chụp hộ chiếu( 2 ảnh giống nhau chụp trong vòng 6 tháng trở lại đây).
Passport sized photos(must be 2 copies of the same photo taken within the last 6 months).
ảnh phải được chụp trong vòng sáu tháng qua.
your photo must be taken within the last six months.
ảnh phải được chụp trong vòng sáu tháng qua.
it must be taken within the last 6 months.
Ảnh( 3cm × 4cm)( ảnh chụp trong vòng 3 tháng gần đây,
Photos: 8(3cm x 4cm)(taken within the last 3 months,
Hai ảnh màu được chụp trong vòng 30 ngày( Vui lòng xem mẫu I- 485 để biết thêm hướng dẫn về ảnh.).
Two color photos taken within 30 days for more instructions on photos please view INS Form I-485.
Tất cả hồ sơ đính kèm phải được sao chụp từ bản gốc và kèm ảnh thẻ gần nhất của học sinh( chụp trong vòng 6 tháng).
All attached documents must include a copy of the original together with the most recent picture of the student(taken within 6 months).
Một tấm ảnh chuẩn theo kiểu ảnh hộ chiếu( 2″ x 2″) của bản thân bạn được chụp trong vòng 30 ngày sau khi nộp đơn đăng ký này.
One passport-style color photograph(2″ x 2″) of yourself taken within 30 days of filing this application.
Ảnh của bạn phải được chụp trong vòng 6 tháng kể từ ngày nộp đơn.
Your photos must be taken within 6 months of the application date.
Điểm số TOEFL iBT/ IELTS chính thức chụp trong vòng 2 năm qua được yêu cầu cho các ứng viên quốc tế.
Official TOEFL iBT/IELTS scores taken within the last 2 years are required for international applicants.
Nếu hình ảnh nhiệt được chụp trong vòng 15 giây sau khi mã PIN được nhập,
If the thermal image is taken within 15 seconds of a PIN being entered,
Ảnh điện tử được tải lên Mẫu đơn DS- 160 của bạn phải được chụp trong vòng sáu tháng qua và phải đáp ứng các nguyên tắc bên dưới.
Digital photos uploaded with your Form DS-160 must have been taken within the last six months, and must meet the guidelines shown in the image below.
Hôm nay, levonorgestrel ở liều 1,5 mg chụp trong vòng 72 h sau giao hợp không được bảo vệ là chế độ thuốc ngừa thai khẩn cấp được sử dụng rộng rãi nhất.
Today, levonorgestrel at the dose of 1.5 mg taken within 72 h after unprotected intercourse is the most widely used emergency contraception regimen.
Results: 750, Time: 0.018

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English