Examples of using Chủ nhà in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chúng tôi cảm ơn chủ nhà và lên đường.
Chủ nhà mất vai trò là Lynchpin của giấc mơ Mỹ.
Điều này không phải chủ nhà nào cũng tự thực hiện được.
Chủ nhà sẽ vui lòng giúp bạn cải thiện kỹ năng ngôn ngữ.
Manila sẽ là chủ nhà của sự kiện lần này.
Như thế người chủ nhà có ý nghĩ là mình vừa mất$ 50,000.
Chủ nhà có thể tự làm lấy.
Nhưng chủ nhà tỉnh giấc đánh đuổi được tên trộm.
Hầu hết chủ nhà không biết điều này.
Với danh hiệu này, chủ nhà có đặc quyền tham dự tòa án hoàng gia.
Theo người chủ nhà, con dao ấy là của ông ta.
Thích chủ nhà: Cả hai( nữ,
Tôi là chủ nhà và tôi cần số lượng nhỏ,
Chủ nhà nên cân nhắc.
Từ người thuê đến chủ nhà là một bước ngoặt lớn.
Bạn cần xin phép chủ nhà để làm chuyện này.
Chủ nhà cho em vào.
Rồi các người giả làm chủ nhà để giải quyết chủ nợ của tôi.
Và hình như bà chủ nhà còn bao họ ăn miễn phí.
Tôi sẽ tìm chủ nhà xem họ có biết gì không.