CHỦ NHÀ in English translation

host
chủ nhà
chủ
tổ chức
lưu trữ
máy chủ lưu trữ
hosting
đăng cai
dẫn
loạt
máy
landlord
chủ nhà
chủ đất
địa chủ
owner
chủ sở hữu
chủ
nhân
người sở hữu
homeowner
chủ nhà
gia chủ
chủ sở hữu nhà
home
nhà
gia đình
quê hương
chủ
nơi
master of the house
chủ nhà
chủ nhân của ngôi nhà
chủ nhân của căn nhà
landlady
bà chủ nhà
chủ nhà
bà chủ
hostess
tiếp viên
bà chủ
nữ tiếp viên
chủ nhà
chủ tiệc
tiếp tân
nữ chủ nhân
nữ
chủ quán
homeowners
chủ nhà
gia chủ
chủ sở hữu nhà
hosts
chủ nhà
chủ
tổ chức
lưu trữ
máy chủ lưu trữ
hosting
đăng cai
dẫn
loạt
máy
landlords
chủ nhà
chủ đất
địa chủ
owners
chủ sở hữu
chủ
nhân
người sở hữu
hosted
chủ nhà
chủ
tổ chức
lưu trữ
máy chủ lưu trữ
hosting
đăng cai
dẫn
loạt
máy
hosting
chủ nhà
chủ
tổ chức
lưu trữ
máy chủ lưu trữ
hosting
đăng cai
dẫn
loạt
máy

Examples of using Chủ nhà in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chúng tôi cảm ơn chủ nhà và lên đường.
We thanked the home owner and left.
Chủ nhà mất vai trò là Lynchpin của giấc mơ Mỹ.
Homeownership losing role as lynchpin of the American dream.
Điều này không phải chủ nhà nào cũng tự thực hiện được.
This is not something a home owner can do his or herself.
Chủ nhà sẽ vui lòng giúp bạn cải thiện kỹ năng ngôn ngữ.
Your host family will be happy to help you improve your language skills.
Manila sẽ là chủ nhà của sự kiện lần này.
Liliane will be the hostess of this event.
Như thế người chủ nhà có ý nghĩ là mình vừa mất$ 50,000.
In this scenario the home owner may think that they lost$ 25,000.
Chủ nhà có thể tự làm lấy.
The home owner can do this themselves.
Nhưng chủ nhà tỉnh giấc đánh đuổi được tên trộm.
But the owner of the house woke up and caught the thief.
Hầu hết chủ nhà không biết điều này.
Most house owners do not know this.
Với danh hiệu này, chủ nhà có đặc quyền tham dự tòa án hoàng gia.
With this title, the landlords had the privilege of attending the royal court.
Theo người chủ nhà, con dao ấy là của ông ta.
According to the owner of the house, it's his knife.
Thích chủ nhà: Cả hai( nữ,
Prefer to host: Both(female,
Tôi là chủ nhà và tôi cần số lượng nhỏ,
I'm a home owner and I need small quantity,
Chủ nhà nên cân nhắc.
A home owner should take into consideration.
Từ người thuê đến chủ nhà là một bước ngoặt lớn.
Going from a renter to a home owner is a big step.
Bạn cần xin phép chủ nhà để làm chuyện này.
You will need your host's permission to do this.
Chủ nhà cho em vào.
The landlady let me in.
Rồi các người giả làm chủ nhà để giải quyết chủ nợ của tôi.
Then you act as the house owner to settle my creditor.
Và hình như bà chủ nhà còn bao họ ăn miễn phí.
And apparently, the owner of the house gives them meals for free.
Tôi sẽ tìm chủ nhà xem họ có biết gì không.
I'm gonna track the owners, see if they know anything.
Results: 10783, Time: 0.0508

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English