CHAGA in English translation

reishi
linh chi
chaga

Examples of using Chaga in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đặc trưng chất chống oxy hóa này sẽ thêm một lớp bảo vệ cho nấm chaga tiềm năng để bảo vệ chúng ta khỏi nguy cơ ung thư.
This antioxidant characteristic adds another protective layer to the reishi mushroom's potential to protect us from increased risk of cancer.
Cả hai phương pháp nước nóng và rượu trong thời gian dài giúp giải thể chitin bảo vệ các thành phần dinh dưỡng có giá trị bên trong Chaga.
Both the hot water and alcohol methods over long periods of time help to dissolve the chitin protecting the valuable nutritional contents inside the Chaga.
Lưu ý rằng hương vị có thể khác nhau tùy thuộc vào chất lượng của nấm chaga.
Note that the taste may vary depending on the quality of the Chaga mushrooms.
Nếu bạn là một tín đồ của các loại nấm nhưng chưa bao giờ nghe nói về nấm chaga thì cũng đừng vội băn khoăn nhé bởi bạn không hề cô đơn đâu.
If you're a mushroom lover but have never heard of the chaga mushroom, don't fret because you are not alone.
Chaga cũng đã được ghi trong văn hóa dân gian Trung Quốc trong gần 4600 năm
Chaga has also been documented in chinese folklore for nearly 4600 years and was used as
Mức độ cao của chất chống oxy hóa là một chất lượng siêu thực phẩm ấn tượng của chaga, với các nghiên cứu thêm cho thấy rằng nó hỗ trợ hệ miễn dịch bằng cách tăng sản xuất của một số tế bào miễn dịch.
The high level of antioxidants is another impressive superfood quality of the chaga, with further studies showing that it supports the immune system by increasing the production of certain immune cells.
Trong một nghiên cứu khác, cũng trên chuột, với trị liệu bằng polysaccharides và protein từ nấm Chaga thấy một thoái triển hoàn toàn của các tế bào khối u trong vòng một phần ba số chuột được điều trị.
In another study, also on mice, with a treatment using polysaccharides and protein from reishi mushrooms saw a complete regression of tumor cells within a third of the treated mice.
Vì vậy, cách tốt nhất để tiêu thụ nó là sử dụng một chiết xuất nấm chaga( mà bạn có thể dễ dàng mua) và sau đó trộn một vài giọt với trà hoặc nước trái cây thường xuyên của bạn.
So, the best way to consume it is by using a chaga mushroom extract(which you can easily buy) and then mix a few drops with your regular tea or juice.
Có lẽ một trong những nấm dược liệu nổi tiếng nhất, nấm Chaga đã được thu hoạch
Perhaps one of the most well-known medicinal mushrooms, the reishi mushroom has been harvested
đuôi gà tây và chaga thường được tìm thấy ở dạng bổ sung,
turkey tail and chaga are all most often found in supplement form while lion's mane
Chaga có chứa hàm lượng rất cao chất chống oxy hóa
Reishi contains extremely high levels of antioxidants and it has been found that the antioxidants found
Các nhà nghiên cứu kết luận rằng những phần phụ bị cô lập khi từ chaga có tiềm năng được sử dụng trong thực phẩm hoặc bởi ngành công nghiệp dược phẩm như một thành phần chống ung thư.
Researchers concluded that these sub fractions isolated when from chaga had the potential to be used in food or by the pharmaceutical industry as an anticancer ingredient.
Trong một thử nghiệm, những con chuột được cho tiêm cho mười ngày của chiết xuất polysaccharide( mà được bắt nguồn từ nấm Chaga), và điều này làm giảm sự tăng trưởng của khối u đến 98%.
In one trial, mice were given injections for ten days of a polysaccharide extract(which was derived from reishi mushrooms), and this reduced the tumor growth by 98%.
In Chaga nấm, mà còn được gọi là Inonotus obliquus
In Chaga mushroom, which is also known as Inonotus obliquus
đã chỉ ra rằng Chaga có thể ức chế sự chuyển động tế bào ung thư, và tăng trưởng tế bào ung thư.
most promising research(in-vitro and in animal studies) has shown that reishi can inhibit cancer cell movement, and cancer cell growth.
Trước khi bất cứ ai có thể nói bất cứ điều gì thuyết phục về Chaga và ung thư, kết quả cần phải được lặp đi lặp lại và thử nghiệm trong các nghiên cứu của con người.
Before anyone can say anything conclusive about Chaga and cancer, the results need to be repeated and tested in human studies.
Nghiên cứu vẫn còn ở giai đoạn sơ khai, nhưng nếu chaga chứng tỏ hiệu quả trong việc chống lại các bệnh như ung thư và viêm khớp, nó có thể là một phương pháp thay thế cho phương pháp điều trị truyền thống.
Research is still in its infancy, but if Cchaga proves effective at fighting illnesses such as cancer and arthritis, it could be an alternative to traditional treatments.
Mặc dù không có nghiên cứu nào kết hợp chaga với lợi ích chống lão hóa,
Although no research specifically associates Chagas for anti-elderly benefits, but its effectiveness in fighting other forms of oxidative
Do tính chất làm sạch giải độc gan của nó, trong nguyên thủy Siberia uống chaga được gọi là“ nước súp”, mặc dù hương vị của nó là sự kết hợp thú vị của trà và cà phê.
Because of its cleansing properties, in primitive Siberia the chaga drink was known as“soup water,” although its taste is a pleasant combination of tea and coffee.
Các nhà khoa học tại Viện Vector, gần Novosibirsk cho biết có 3 loại nấm có thể sử dụng làm thuốc kháng vi rút nhưng nấm chaga được cho là có triển vọng nhất.
Scientists at the Vector Institute, near Novosibirsk, say that they have three different mushrooms all of which could be used in antiretroviral medicines but that the Chaga mushroom is showing the most promise.
Results: 244, Time: 0.0242

Top dictionary queries

Vietnamese - English