Examples of using Chazelle in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Image caption Đạo diễn Damien Chazelle trên trường quay La La Land.
Kịch bản do Josh Campbell, Matthew Stucken và Damien Chazelle chấp bút.
Chazelle và êkíp chưa bao giờ hy vọng một cuối tuần mở màn lớn.
Whiplash- Damien Chazelle, chuyển thể từ phim ngắn cùng tên của anh.
Chazelle nhận ra vai trò quan trọng của chiếc đồng hồ trong thời khắc lịch sử này.
các phim trước của anh, không do Chazelle viết.
Chazelle là một trong những nhà làm phim trẻ cuốn hút nhất trong nhiều thập kỷ trở lại đây.
Chazelle đã cám ơn bạn gái của anh nữ diễn viên Olivia Hamilton, khi lên lãnh nhận tượng vàng.
Đạo diễn Damien Chazelle đã mô tả phần chính của lịch sử này một cách chính xác nhất có thể.
Damien Sayre Chazelle(/ ʃəˈzɛl/;
Chazelle sẽ tiếp tục hợp tác với Gosling trong First Man,
Nếu chiến thắng, Damien Chazelle sẽ là người chiến thắng hạng mục đạo diễn trẻ nhất trong lịch sử khi mới ở tuổi 32.
Chazelle biết rằng câu chuyện về chương trình không gian của NASA đã được kể từ trước( đáng nhớ nhất là The Right Stuff).
Chazelle vẫn có biệt tài cho kết phim,
Bản thân bộ phim, cộng với nữ diễn viên Emma Stone, và đạo diễn Damien Chazelle, tất cả đều được đánh giá cao về thành công.
Các nguồn tin cho biết Chazelle đã dành thời gian làm lại bản dự thảo và cắt hơn 30 trang, do đó làm giảm ngân sách.
La La Land" giám đốc Damien Chazelle, 32 tuổi, đã trở thành người trẻ tuổi nhất từng giành chiến thắng một đạo diễn hay nhất Oscar.
thật đó,” Chazelle phát biểu nhận giải đạo diễn,
Damien Chazelle, người thắng giải Đạo diễn xuất sắc nhất của Oscar cho bộ phim của mình“ La La Land”,
Nhưng Chazelle đã mang về nhà tượng vàng đạo diễn xuất sắc nhất, và ở tuổi 32, anh là người chiến thắng trẻ tuổi nhất từ trước tới nay.