CHI TIỀN in English translation

spend money
tiêu tiền
chi tiền
bỏ tiền
tốn tiền
dùng tiền
dành tiền
xài tiền
mất tiền
chi tiêu tiền bạc
tiêu tốn nhiều tiền
pay
trả
thanh toán
lương
phải trả tiền
phải trả giá
tiền
nộp
phải
chi
spend cash
chi tiền
spending money
tiêu tiền
chi tiền
bỏ tiền
tốn tiền
dùng tiền
dành tiền
xài tiền
mất tiền
chi tiêu tiền bạc
tiêu tốn nhiều tiền
spent money
tiêu tiền
chi tiền
bỏ tiền
tốn tiền
dùng tiền
dành tiền
xài tiền
mất tiền
chi tiêu tiền bạc
tiêu tốn nhiều tiền
paid
trả
thanh toán
lương
phải trả tiền
phải trả giá
tiền
nộp
phải
chi
paying
trả
thanh toán
lương
phải trả tiền
phải trả giá
tiền
nộp
phải
chi
spends money
tiêu tiền
chi tiền
bỏ tiền
tốn tiền
dùng tiền
dành tiền
xài tiền
mất tiền
chi tiêu tiền bạc
tiêu tốn nhiều tiền
pays
trả
thanh toán
lương
phải trả tiền
phải trả giá
tiền
nộp
phải
chi
afford
đủ khả năng
đủ tiền
mua
chi trả
được
trả
đủ khả năng chi trả
trả tiền
khả năng chi
trả nổi
spend currency
spend more

Examples of using Chi tiền in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Họ chẳng phải chi tiền túi một đồng nào.
They won't have to spend a penny from their pockets.
Chi tiền mạnh vào công nghệ xử lý trái cây.
Spend a lot of money on fruit processed technology.
Mọi người đều phải chi tiền, đúng chứ?
Everyone needs to get paid, right?
Điều gì khiến khách hàng chi tiền nhiều hơn.
What Makes Customers Spend More.
Có những thứ khác mà bạn nên chi tiền trước?
Are there other things you should spend the money on first?
Những người tiêu dùng này cho thấy, họ sẵn sàng chi tiền.
The Pirates must show they are willing to spend.
Tại sao tôi lại cảm thấy tội lỗi khi chi tiền cho cuộc sống của mình?
Why did I feel so guilty about spending money on myself and my life?
Có những thứ khác mà bạn nên chi tiền trước?
Is there something else you could spend the money on?
Hai người sẽ quyết định nên chi tiền như thế nào.
You two will decide how the money is spent.
Trung Quốc có lượng học sinh lớn sẵn sàng chi tiền.
China has a huge supply of students willing to spend.
Nike không nên chi tiền.
Nike should not be spending money.
buộc phải chi tiền.
you need to spend.
Còn người Mỹ thì ngược lại, họ chi tiền.
But unlike the US, they paid cash.
Triệu phú 29 tuổi từ chối chi tiền cho 2 điều.
Year-old millionaire shares the 2 things he refuses to spend money on.
Thứ 5 hàng tuần Cô Diệp sẽ chi tiền.
Every Thursday, Tram Anh will spend the money.
sau đó đúng là bạn sẽ chi tiền nhiều hơn.".
then yes you will be spending more”.
Người Nga tiếp tục chi tiền.
Russian consumers continue to spend.
Vấn đề là những ông chủ cần phải chi tiền.
The reality is that Chefs need to get paid.
Ole phải yêu cầu điều đó[ đội bóng chi tiền].
Oie must demand it[money to spend].
Tại sao các CLB Ngoại hạng Anh không chịu chi tiền trong tháng 1?
Why aren't Premier League teams spending any money this January?
Results: 931, Time: 0.0662

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English