CHO CẢ NHỮNG NGƯỜI in English translation

both for those who
cho cả những người
for both people who
cho cả những người
even those who
ngay cả những người
thậm chí những người
ngay cả những ai
thậm chí ngay cả những người
những người còn
dù những người
for everyone who
cho tất cả những người
cho những ai
dành cho tất cả những ai
đối với tất cả những ai
vì ai
tất cả những ai
cho tất cả ai
đối với những ai
to both those who
cho cả những người
of all of those who

Examples of using Cho cả những người in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cảm tạ Chúa vì sự an toàn của chúng con và sự an toàn cho cả những người đã giúp đẩy lùi ngọn lửa để giữ an toàn cho chúng con,” cô ca sỹ viết.
Thanking God for our safety and the safety of all those who helped put this fire out and keep us safe," she said.
Lời khuyên này áp dụng cho cả những người đã giảm cân rất nhiều và những người mới bắt đầu.
This advice applies to both people that have already lost a lot of weight and those that are just beginning.
Lời khuyên này áp dụng cho cả những người đã bị nhiễm bệnh
This advice applies to both people who have been infected and those who live in the same household
Cầu thang nâng có thể hữu ích cho cả những người có khả năng di chuyển hạn chế.
Access lifts can be useful even for someone who has limited mobility.
khả năng đương đầu với những người khó tình nhất gây bất ngờ cho cả những người biết rõ ông ấy.
conference impressed his colleagues; his insight and ability to handle even the most difficult people came as a surprise even to those who knew him well.
Chúa ra đi trước để chuẩn bị nhiều phòng cho chúng ta, cho cả những người“ ngoài” cộng đồng Giáo Hội.
The Lord has gone ahead of us to prepare many places, even for those who are“outside” the Church community.
Điều này làm cho chứng mất trí nhớ trở thành một nguồn tài nguyên vô giá cho cả những người họ chăm sóc và toàn xã hội.
This makes dementia carers an invaluable resource for both the people they care for and society as a whole.
Chúa Thánh Thần không chỉ được ban cho các tông đồ, mà cho cả những người khác nữa.
God's revelation is not just for the believers but for all men everywhere.
Không những chỉ cho những người còn sống mà cho cả những người đã chết.
And not out of death for those who are still alive, but out of death for all who have died.
pháp lý cho cả những người mắc chứng mất trí và người chăm sóc họ.
financial and legal systems for both people with dementia and their carers.
Cho tất cả mọi người yêu nước Ý, những người đã từng đến, ở Ý và cho cả những người sắp đến nữa.
For all those in Asturias, For all who have visited us here and for all those who plan to come in the future.
Nó đúng hơn chỉ đơn giản là một vấn đề lợi ích đạt được cho cả những người liên quan.
It, rather, was simply an affair of benefits gained for both those involved.
Chương trình gồm bốn tuần được thiết kế cho cả những người có ý định bắt đầu học tiếng Nga và cho những người muốn nâng cao kỹ năng tiếng Nga.
Four-week programmes of the Summer School(80 hours) are designed both for those who intend to start learning Russian and for those who wish to improve their Russian language skills.
Nó phục vụ như là một lựa chọn tốt cho cả những người mới vào thế giới của khe cũng như những người đánh bạc có kinh nghiệm những người đang tìm kiếm để túi các Bucks lớn.
It serves as a fine option for both people who are new to the world of slots as well as experienced gamblers who're looking to bag the big bucks.
Đây là một trò chơi chiến lược tuyệt vời cho cả những người hâm mộ của các cuốn sách
This is a great strategy board game both for those who are a fan of the books and TV programme
Thông tin từ nghiên cứu hữu ích cho cả những người thưởng thức trà xanh
The information from the study could be helpful for both people who enjoy green tea
Một doanh nhân hiệp thông thông được kêu gọi làm mọi thứ khả dĩ cho cả những người phạm sai lầm
An entrepreneur of communion is called to do everything possible so that even those who do wrong and leave home can hope for work and for dignified earnings,
Phương pháp chúng tôi sẽ sử dụng là phương pháp được khuyên dùng nhất, cho cả những người sử dụng Windows làm hệ điều hành chính và những người sử dụng Linux hoặc Mac OS.
The method we will use is the most recommended, both for those who use Windows as the main operating system and those who use Linux or Mac OS.
Công viên quốc gia có rất nhiều thứ để cung cấp cho cả những người muốn tận hưởng vẻ đẹp của công viên trong những tháng ấm áp và cho những người thích thưởng thức nhiều lợi thế của việc đi bộ đường dài mùa đông.
The national park has a lot to offer to both those who would like to enjoy the beauty of the park in the warm months and to those who would prefer to relish the many advantages of winter hiking.
Thông tin từ nghiên cứu mang lại lợi ích cho cả những người thưởng thức trà xanh,
The information from the study could be helpful for both people who enjoy green tea and drink it for its general benefits,
Results: 83, Time: 0.0783

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English