CHO THẾ HỆ TƯƠNG LAI in English translation

for future generations
cho thế hệ tương lai
for future generation
cho thế hệ tương lai

Examples of using Cho thế hệ tương lai in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đức Chúa Trời phán dạy các đấng tiên tri rằng họ đang thực hiện chức vụ cho thế hệ tương lai.
God told the prophets that they were ministering for a future generation.
Thể xác nhanh chóng bị bỏ lại với tự nhiên, nhưng linh hồn còn sống mãi trong búi lông ngựa để tiếp tục truyền cảm hứng cho thế hệ tương lai.
The physical body was quickly abandoned to nature, but the soul lived on forever in those tufts of horsehair to inspire future generations.
Lưỡi kiếm của họ sẽ trở thành cày cuốc cho chúng ta và bánh mì cho thế hệ tương lai sẽ mọc lên từ nước mắt của cuộc chiến tranh.
Their sword will become our plow, and from the tears of war the daily bread of future generations will grow.
Đó là món quà quý nhất mà chúng ta có thể hiến tặng cho thế hệ tương lai.
That's the best gift the we can give the future generations.
Nỗ lực không ngừng nghỉ này là để đảm bảo sự phát triển bền vững của doanh nghiệp và mang lại cho thế hệ tương lai một cuộc sống tốt hơn….
This non-stop effort is to ensure sustained development of the Group and bring future generations a better life.
bạn đang tạo ra sự hủy diệt cho thế hệ tương lai.
if you don't change radically, you are bringing about destruction to the future generation.
Chúng rất tuyệt vời và có giá trị như những vật lưu niệm mà bạn có thể giữ từ thời thơ ấu của trẻ, cũng có thể truyền lại cho thế hệ tương lai.
They are excellent as mementoes you can keep from your kids' childhood which can also be passed on to the future generation.
Và càng dễ hơn nữa để chính phủ trì hoãn hoạt động trong khi hải sản và đất đai trồng trọt đang cạn kiệt thay vì bảo tồn chúng cho thế hệ tương lai.
And it's far too easy for governments to stand by while fisheries and farmland are depleted instead of conserved to feed future generations.
Đầu tư căn hộ nghỉ dưỡng Condotel đảm bảo được tính an toàn và sinh lời ổn định không chỉ cho khách hàng mà còn cho thế hệ tương lai, con cháu của chúng ta.
Investing Condotel apartment is safety and stably profitable not only for us but also for the future generation, especially our children.
Cách truyền đạt kiến thức cho con cái chúng ta cũng quan trọng như việc quyết định dạy gì cho thế hệ tương lai.
The way knowledge is passed on to our children is just as important as deciding on what to teach future generations.
Một phần trong bài diễn thuyết tranh cử của ông là bảo tồn đại dương của Indonesia để đảm bảo cho thế hệ tương lai sẽ được hưởng lợi từ vùng biển giàu có.
Part of his platform was to preserve Indonesia's oceans to ensure future generations will benefit from its rich waters.
truyền thông điệp cho thế hệ tương lai.
pass the information on to future generations.
để sinh sản cho thế hệ tương lai.
Dựa trên Pergamon Altar, điều này và các dự án xây dựng đã được thiết kế để truyền sức mạnh của Hitler cho thế hệ tương lai.
Based on the Pergamon Altar, this and other building projects were intended to transmit Hitler's power to future generations.
Nỗ lực không ngừng nghỉ này là để đảm bảo sự phát triển bền vững của doanh nghiệp và mang lại cho thế hệ tương lai một cuộc sống tốt hơn….
This non-stop effort is to ensure sustained development of the enterprise and bring future generations a better life….
Chúng ta hãy làm việc cùng nhau để có những đóng góp tích cực, lâu dài cho thế hệ tương lai với du lịch an toàn cho trẻ em.
Let's work together make a lasting, positive contribution in return for the future generation with child safe tourism.
Quyền công dân của người Síp thông qua đầu tư có thể truyền lại cho thế hệ tương lai.
Cyprus citizenship by investment can be passed onto future generations.
Khoa Giáo dục bền vững cho thế hệ tương lai IPU là người đầu tiên của loại hình này ở Nhật Bản và được đào tạo
IPU's Faculty of Sustainable Education for Future Generations is the first of its kind in Japan and is successfully training a growing number of certified pre-school,
lập kế hoạch cho thế hệ tương lai con người, thủy sản và động vật hoang dã.
cleaning up polluted places, and planning for future generations of people, fish, and wildlife.
Bằng cách bảo vệ những công trình mang tính biểu tượng, chúng ta có thể kế thừa và tiếp tục lưu truyền văn hóa của đất nước cho thế hệ tương lai cũng như tạo ra một động lực lớn cho sự phát triển của du lịch và nền kinh tế”.
By protecting these symbolic structures, we can inherit and continue to save the country's culture for future generation as well as create momentum for the development of tourism and the economy.”.
Results: 193, Time: 0.0236

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English