Examples of using Chronicles in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
The Chronicles of Narnia:
theo dõi những cuốn sách từ loạt The Chronicles of Narnia được viết bởi CS Lewis,
theo dõi những cuốn sách từ loạt The Chronicles of Narnia được viết bởi CS Lewis,
The Chronicles of Narnia: The Voyage of the Dawn Treader, Clash of the Titans, Robin Hood, và Watchmen.\.
Sách Trước Chronicles, Nehemiah, Truyền đạo,
theo dõi những cuốn sách từ loạt The Chronicles of Narnia được viết bởi CS Lewis,
tưởng tượng phim The Chronicles của tôi( năm 2008), các siêu anh hùng phim X- Men:
Các thế kỷ thứ tư trước Công nguyên 1 Chronicles giải thích Goliath thứ hai bằng cách nói
đã cung cấp tiếng nói cho Aslan trong The Chronicles of Narnia:
bản phát hành lại mang số danh mục NTCP- 5014.[ 1] Sau khi phát hành Final Fantasy IV cho Sony PlayStation như một phần của Final Fantasy Chronicles, album được Tokyopop phát hành tại Bắc Mỹ vào ngày 21 tháng 8 năm 2001 với tên gọi Final Fantasy IV Official Soundtrack: Music from Final Fantasy Chronicles.
như Lucy trong Chronicles of Narnia, và không như Satsuki, người có vị
xa báo cáo mà tôi đã nghe nghe( 2 Chronicles 9: 6).
AD thầu luôn bộ này được không? RESIDENT EVIL UMBRELLA CHRONICLES.
Những lời ca ngợi dành cho DUNE CHRONICLES.
Thể LoạI Chronicles.
Thương hiệu: Mutant Chronicles!
Trong đó có The Mutant Chronicles.
VooDoo Chronicles- dấu hiệu đầu tiên.
Biên Niên Sử Dị NhânThe Mutant Chronicles.
Voodoo Chronicles: Dấu hiệu đầu tiên.