Examples of using Chun in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thiết kế bề mặt độc đáo, dây chun chéo trên bề mặt giúp bé mang nhiều thời trang hơn. 2.
Theo như Sports Chosun, bố cùa Park Yoo Chun- thành viên nhóm JYJ đã qua đời vào ngày 14 tháng Ba.
Holder cười to và chun mũi lại, rồi đẩy chiếc cốc qua mặt quầy bar về phía tôi.
Khi một con mèo chun mõm, hạ thấp cằm,
MA nói rằng mục tiêu thật sự của Chun- hyang đối với Mong- lyong chính là địa vị xã hội.
Mọi thứ đến đỉnh điểm khi trẻ- chun kéo Hyuk vào làm một buổi biểu diễn cuối cùng cho băng đảng.
Ngày 18/ 5/ 1980 là ngày mà chính phủ Chun Doo Hwan đàn áp những người hoạt động dân chủ ở thành phố Gwangju làm hơn 100 người chết.
Kristian chun mũi trước hình ảnh man rợ mô tả ba người đàn ông bị trói vào một chiếc cọc trong khi ngọn lửa liếm quanh đầu gối của họ.
Tránh đi du lịch trong quá trình di cư Chun Yun, khi một nửa số thành phố 20 triệu người về nhà để nghỉ lễ hàng năm.
Khi bọn xã hội đen cố gắng lấy tiền bảo kê từ Chun- bae,
Thường được gọi là“ em trai Park Yoo Chun”, Park Yoo Hwan chia sẻ
Ưu điểm của giày là dễ đi với phần quai chun dễ xỏ,
Đầu bếp của Jiang- Nan Chun, Tim Lam,
Thư ký của Tổng thống Nam Triều Tiên, ông Baek Jong- chun nói rằng hai nhà lãnh đạo cũng đồng ý với nhau về một mục tiêu lớn hơn.
mình đã làm”, Chun nói trước tòa.
Park liệt kê trái phiếu không ghi tên của chồng cô là nguồn tiền của cô mà không đề cập đến việc số tiền ban đầu được Chun cung cấp cho anh.
Các cuộc biểu tình tại Gwangju tiếp tục, dẫn đến vụ thảm sát Gwangju, nơi khoảng 987 dân thường đã thiệt mạng trong vòng 5 ngày đàn áp của quân đội của Chun.
GB/ T 14048.1- 2000 Thiết bị chuyển mạch điện áp thấp và thiết bị điều khiển chung Quy định chun.
ghê tởm đi kèm với môi cong lên và mũi chun lại.
Jerry Chun Shing Lee,