Examples of using Cisplatin in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Sản phẩm: Cisplatin cho tiêm.
Thuốc trị ung thư như cisplatin;
Etoposide kết hợp với cisplatin và bleomycin.
Nó được sử dụng với cisplatin.
Thuốc trị ung thư như cisplatin;
Thuốc trị ung thư như cisplatin;
Thuốc trị ung thư như cisplatin;
Cisplatin, doxorubicin và methotrexate liều cao;
Thuốc thường được sử dụng là carboplatinor hoặc cisplatin.
Kết hợp với cisplatin và 5- fluorouracil.
Phối hợp với cisplatin và 5- fluorouracil.
Ngoài ra, Cisplatin được dùng trong liệu pháp Auger.
Thuốc ung thư như cisplatin, carboplatin, mitomycin hoặc oxaliplatin;
Tuy nhiên, các tế bào ung thư thường kháng với cisplatin.
Etoposide đơn chất và trong dạng kết hợp với cisplatin và bleomycin.
Những thuốc này bao gồm cisplatin( Platinol) và carboplatin( Paraplatin).
Các mức này đã giảm ở động vật nhận cisplatin và/ hoặc DHA.
Cisplatin là một loại thuốc hóa trị thường gây ra tác dụng phụ.
Thuốc có gốc Platinum như thuốc cisplatin( Platinol) hay oxaliplatin( Eloxatin).
Carcinosarcoma thể được điều trị với ifosfamide và cisplatin có hoặc không có paclitaxel.