Examples of using Clarice in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đã bắt đầu sự nghiệp của mình với việc được giao… là phỏng vấn kẻ điên cuồng cực kỳ nguy hiểm Hannibal Lecter. Sĩ quan đặ biệt Clarice Starling, người kỳ cựu 10 năm làm việc tại cục.
mười năm kể từ khi Clarice Starling( Julianne Moore)
Tiểu sử của Clarice Lispector,” từng lọt vào chung khảo giải thưởng National Book Critics, và là tổng biên tập của các bản dịch mới của Clarice Lispector tại New Directions.
mười năm kể từ khi Clarice Starling( Julianne Moore)
Cũng như rất nhiều những câu tuyệt vời khác của Clarice, câu đó sang trọng chính vì nó gạt bỏ qua một bên những quy tắc về phong cách sang trọng của những áng văn hay.
Hơn nửa thế kỷ sau khi những câu chuyện của Clarice được viết ra,
Như việc Clarice Staring nỗ lực ngăn chặn Hannibal, chỉ huy Miller
Như việc Clarice Staring nỗ lực ngăn chặn Hannibal,
anh ta yêu cầu để giúp bắt giữ Buffalo Bill- nhưng Clarice Starling( được thủ vai bởi Jodie Foster) xứng đáng được làm nổi bật.
Kể từ đó, cô là khách thường xuyên tại La Scala, nơi cô hát Clarice ở La pietra del paragone( Rossini),
Không Clarice.
Đây là Clarice.
Xin chào Clarice.
Tội nghiệp Clarice.
Clarice tội nghiệp.
Clarice thân mến.
Clarice đã làm.
Cảm ơn Clarice.
Tôi là Clarice Starling.
Thiên tài! Clarice Beckett.