Examples of using Clarinet in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hầu hết clarinet bass thường keyed trong Si giáng, nhưng có một số clarinet bass tồn tại mà có keyed tại A và C.
là một nghệ sĩ saxophone alto Cuba, clarinet và saxophone soprano.
sáo và clarinet- được bảo vệ.
Bass clarinet là một công cụ duy nhất- reed woodwind là một thành viên của gia đình clarinet.
và bass clarinet.
Bifur và Bofur cũng đi ra, và trở về với những cây clarinet mà họ đã đặt sẳn ở giữa đường vào.
hợp xướng clarinet) trong F( clarinet 6 và clarinet 2).
trong E phẳng( clarinet 4 2 alto clarinet
ủy thác bởi nghệ sĩ saxophone/ bass clarinet John Surman.
và bass clarinet.
bóng rổ hay chơi clarinet.
bóng rổ hay chơi clarinet.
Clarinet Công ty thu âm Năm thu âm Định dạng Aleksander Romański WERGO 1993 CD[ 1] Martin Fröst BIS Records 1994 CD[ 1]
Cô cũng chơi clarinet trong ban nhạc của trường.[
đã thu âm một CD nhạc Ý dành cho clarinet và piano với người em trai là nghệ sĩ clarinet Dimitri Ashkenazy, cùng lưu diễn Nhật Bản vào các năm 1997, 2000 và 2002.
học saxophone và clarinet ở trường trung học, ông được chỉ định cho ban nhạc Quân đội 3 ở Atlanta Georgia.
Mit Lust tret ich an dieen Tanzania( Tôi rất vui khi tham gia điệu nhảy này) cho sextet clarinet hoặc hợp xướng clarinet( E phẳng, căn hộ 3 B, Alto và Bass).
Webern‘ s Quartetcho violin, clarinet, tenor saxophone và piano.
C. Sử dụng cho bass clarinet cũng được hơn nữa nhau hơn bass saxophone.
Ông vẫn tập clarinet ít nhất nửa giờ mỗi ngày,