CLAUSEWITZ in English translation

Examples of using Clausewitz in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tôi chiến đấu như Clausewitz, thì anh chiến đấu như Saxe.
I fight like Clausewitz, then you fight like Saxe.
( Chiến tranh là một cách khác để làm chính trị- Clausewitz).
War is politics by other means-- Clausewitz.".
Von Clausewitz. Thẻ ra vào Tòa Thị Chính Tòa Thị Chính Philadelphia.
Von Clausewitz. City Hall Access Card PHILADELPHIA CITY HALL.
( Chiến tranh là một cách khác để làm chính trị- Clausewitz).
War is politics by another means," Clausewitz.
Clausewitz thì cho rằng chiến tranh chỉ là chính trị nối dài.
Clausewitz may have believed that war is the continuation of politics.
Von Clausewitz sẽ cho ta biết chính xác ai là kẻ thù thật sự.
Von Clausewitz will now tell us exactly who the real enemy is.
Clausewitz thì cho rằng chiến tranh chỉ là chính trị nối dài bằng một phương tiện khác.
Clausewitz tells us that war is an extension of politics by other means.
Clausewitz thì cho rằng chiến tranh chỉ là chính trị nối dài bằng một phương tiện khác.
Clausewitz defines war as the continuation of politics by other means.
Sức mạnh, theo như Clausewitz định nghĩa, là một sản phẩm của vũ lực và sự quyết tâm.
Strength, as Clausewitz defines it, is a product of force and resolve.
Clausewitz bị giam giữ như tù nhân với hoàng tử của ông trong nước Pháp từ 1807- 1808.
Clausewitz was held prisoner with his prince in France from 1807 to 1808.
Carl von Clausewitz đã định nghĩa chiến tranh như một sự tiếp nối của chính trị bằng các phương tiện khác.
Carl von Clausewitz claimed that war is a continuation of politics by other means.
Carl von Clausewitz đã định nghĩa chiến tranh như một sự tiếp nối của chính trị bằng các phương tiện khác.
Carl von Clausewitz described war as the continuation of politics by other means.
em cũng muốn được nói chuyện thâu đêm với chị đấy, về Clausewitz.”.
I also want to talk with senpai all night long until the morning you know, about Clausewitz.”.
Carl von Clausewitz đã định nghĩa chiến tranh như một sự tiếp nối của chính trị bằng các phương tiện khác.
Karl von Clausewitz defined war as the continuation of policy by other means.
Từ Von Clausewitz họ đã học được bản chất năng động và không thể đoán định trước của chiến lược quân sự.
From Von Clausewitz they learned the dynamic and unpredictable nature of military strategy.
Là một nhà lý luận quân sự, anh ta bị quăng quật trong cùng một câu với Sun Tzu và Von Clausewitz.
As a military theorist, he is tossed around in the same sentences as Sun Tzu and Von Clausewitz.
Một lần nữa chúng ta có thể rút ra từ Von Clausewitz khi anh ta gọi chiến tranh" chính trị bằng các phương tiện khác".
Again we can draw from Von Clausewitz when he calls war“politics by other means”.
Theo Carl von Clausewitz, chiến lược gia quân sự nổi tiếng nhất thế giới,“ Giữ lực lượng tập trung ở quy mô áp đảo.
According to Carl von Clausewitz, the world's most-famous military strategist,“Keep the forces concentrated in an overpowering mass.
Nho giáo, Binh pháp Clausewitz… thật thú vị khi tưởng tượng cánh mình cầm một cây gậy chỉ huy và trở thành người hùng.
Confucius, Clausewitz… it was fun imagining myself holding the baton of command and become a hero.
Sau cuộc chiến Clausewitz đã phục vụ
After the war Clausewitz served as the director of the Kriegsakademie,
Results: 126, Time: 0.0143

Top dictionary queries

Vietnamese - English