Examples of using Clave in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
con trai yêu quý ạ- Clave đang gặp rắc rối nghiêm trọng.”.
Theo định nghĩa của tôn giáo thì quỷ là cư dân của địa ngục, kẻ nô bộc của Sa tăng, nhưng theo nghĩa hiểu ở đây, theo tôn chỉ của Clave, quỷ là linh hồn độc ác có nguồn cội nằm ngoài chiều không gian của bọn tao…”.
tránh xa Alicante và những con mắt tọc mạch của Clave.
miễn là họ chịu nộp một phần cho Clave.
Những thành viên trong Circle của Valentine đã bị Clave bắt và trừng trị,
Những thành viên trong Circle của Valentine đã bị Clave bắt và trừng trị,
Đứng giữa một bên là yêu cầu của thần tiên, một bên là điều luật của Clave, Emma, Julian
kế hoạch đối với Clave.
sẽ bị ném khỏi Clave, và mang tới sự sỉ nhục đối với dòng họ Wayland kiêu hãnh lâu đời.
sẽ bị ném khỏi Clave, và mang tới sự sỉ nhục đối với dòng họ Wayland kiêu hãnh lâu đời.
Clave đã quyết định.
Để Clave có cậu ấy.
Anh đã báo với Clave.
Và Clave muốn gặp Clarissa.
Anh không nên tin Clave.
Và Clave muốn gặp Clarissa.
Clave sẽ không bao giờ đồng ý.
Clave thường xuyên đúng, Jace ạ.
Clave đã đi xa hơn ta nghĩ.
Clave sẽ ghét ý tưởng đó.”.