Examples of using Clohydric in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Dongfeng 15000 lít tàu chở dầu clohydric ảnh- 3.
kháng axit sunfuric, kháng axit clohydric.
Dịch vị chủ yếu bao gồm axit clohydric và pepsin.
Bicacbonat( các chất để trung hòa axit clohydric dư);
Hệ thống xử lý khí thải và khí thải axit clohydric.
Và nó đóng lại để axit clohydric không đi ra ngoài.
Chống lại axit clohydric ở mọi nồng độ và nhiệt độ.
Axit clohydric hoặc hydroxit để đưa pH đến giá trị cần thiết.
Trailer tàu chở dầu sử dụng để mang axit clohydric, axit hci.
Axit clohydric, axit sulfuric,
Lít tàu chở dầu clohydric xuất khẩu sang Việt Nam ảnh 4.
Không hòa tan trong nước, hòa tan trong axit nitric và axit clohydric.
Axit clohydric là dung dịch nước của khí hydro clorua( HCl).
Sản xuất thiết bị axit clohydric dùng trong sản xuất bơm và van.
Dung dịch chuyển trở lại màu hồng khi thêm một ít axit clohydric.
Kích thước đồng hồ đo lưu lượng axit clohydric và phạm vi lưu lượng.
Với axit clohydric mạnh dễ bay hơi, có thể nhìn thấy sương trắng.
Phosphate Chống gỉ Pigment- Zinc Phosphate hòa tan trong axit nitric và axit clohydric.
Một trong những công dụng quan trọng nhất của axit clohydric là việc tẩy thép.
axit sunfuric và axit clohydric.