Examples of using Closure in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Trong Swift, dạng đơn giản nhất của closure có thể nắm bắt được các giá trị là hàm lông nhau, được viết trong thân của 1 hàm khác.
Chú ý rằng những quy tắc trên còn được áp dụng khi một closure được sử dụng trục tiếp như một argument trong một lời gọi hàm hay method.
Closure có quyền truy cập các biến trong outer function, chúng thường được sử dụng phục vụ 2 mục đích.
Tuy nhiên với closure expression, tham số
Đối số được từ động chuyển đổi thành 1 closure bởi vì kiểu tham số“ customerProvider” được đánh dấu bởi thuộc tính“@ autoclosure”.
Hãy đảm bảo máy xông hơi được lắp đặt trong phạm vi 20 đến 25 feet của vách bồn tắm xông hơi steam shower closure.
đôi khi tôi sử dụng closure mà không hề nhận ra là mình đang sử dụng đến nó.
thông qua self lưu trong closure.
Có nghĩa là bạn cần cẩn thận khi cập nhật giao diện người dùng của ứng dụng từ bên trong một closure do CloudKit gọi.
kiểu tham số và kiểu trả về khi ta truyền 1 closure vào 1 hàm hay 1 phương thức.
Bạn có thể dừng các chunk khác khỏi việc xử lí bằng cách trả về false từ Closure.
các biến cục bộ từ closure có thể không hoạt động như bạn nghĩ lúc đầu.
Điểm tuyệt vời trong JavaScript đó là, một tham chiếu hàm cũng có một tham chiếu bí mật đến Closure mà nó được tạo ra- tương tự như cách các delegates là một con trỏ phương thức cộng với một tham chiếu bí mật đến một đối tượng.
Closure là 1 chủ đề thường thấy trong các buổi phỏng vấn JavaScript, nó giúp người phỏng vấn đánh giá bạn thành thục ngôn ngữ đến đâu, bạn biết implement closure hay không.
ta cần lưu giá trị ta cần vào trong closure( chính là scope object hiện tại),
Nếu bạn sử dụng tên đối số viết tắt bên trong closure expression, bạn có thể bỏ qua danh sách đối số trong phần định nghĩa, và số và kiểu của đối số viết tắt được ngầm hiểu bởi kiểu mà hàm số mong muốn.
của ngôn ngữ Basic, cùng với closure, lambda và các active record kiểu Rails mà có thể biên dịch xuống thành VBScript, JavaScript, PHP4 hoặc PHP5.
Mô tả: Sản phẩm Gel Seal Closure cung cấp phương pháp cài đặt kỹ năng cài đặt mức độ nhanh và thấp cho kết nối“ jumper to antenna” và“ jumper to feeder” thời tiết.
của ngôn ngữ Basic, cùng với closure, lambda và các active record kiểu Rails mà có thể biên dịch xuống thành VBScript, JavaScript, PHP4 hoặc PHP5.
chẳng hạn như await và closure.