Examples of using Cloudera in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Google, Cloudera, và MongoDB.
Điều này Cloudera Huấn luyện Hadoop sẽ chuẩn bị cho bạn để làm rõ chứng nhận dữ liệu lớn.
Cloudera hợp tác với Red Hat
Về cơ bản Cloudera đang cố xây dựng một loại hệ điều hành để xử lý lượng thông tin khổng lồ.
Có một số chứng chỉ được cung cấp bởi các công ty như SAS, Cloudera, DELL, Microsoft, v. v….
Các chứng chỉ chuyên nghiệp( PMP, TOGAF hoặc Cloudera) được cấp cho sinh viên sau khi hoàn thành mỗi học phần.
Cloudera trị giá 4,7 tỷ USD
Tổng quan về các cách tiếp cận NoQuery khác và các công cụ dựa trên đám mây như AWS và Cloudera cũng được dạy.
Mặc dù ra mắt sau Cloudera, nhưng nó đánh bại các công ty khác để tiến hành mở IPO vào tháng Mười Hai năm 2014.
Ví dụ, Cloudera tuyên bố cắt giảm 40% thời gian chết cho phương tiện hạm đội được theo dõi bởi thiết bị Navistar của họ.
TechCon, Oracle, Cloudera và Citrix cũng đã công bố kế hoạch phát triển phần mềm cho các hệ thống phần cứng ARM 64- bit.
Một số công ty đã tạo ra các phiên bản thân thiện hơn của Hadoop và Cloudera được cho là phiên bản phổ biến nhất.
Hortonworks sau này đã lên sàn chứng khoán và sáp nhập với đối thủ Cloudera trong một thỏa thuận được giữ kín vào đầu tháng 1 vừa qua.
quản lý Cloudera.
Cloudera được định vị để làm tốt,
Bạn có đủ khả năng để thực hiện, theo kịp và tăng cường cải tiến Apache Hadoop sau khi nhận được chứng chỉ Cloudera Certified Developer cho chứng chỉ Apache Hadoop( CCDH).
Elasticsearch là 1 phần trong Azure Search của Microsoft còn Solr đã được tích hợp vào Cloudera Search.
Bằng cách triển khai một trung tâm dữ liệu hiện đại( Cloudera* Enterprise)
Cisco, Cloudera, và hoạt cảnh sử dụng hướng dữ liệu,
Eli Collins- Trưởng kỹ sư công nghệ cho Cloudera( nhà cung cấp dịch vụ và phân phối của Hadoop) cho hay.