Examples of using Coca in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Coca hay thứ gì khác?
Là Coca, nhưng có vị anh đào.
Cho chúng tôi một chai coca và… bạch tuộc xào hay lẩu?
Rồi cả đám lại đi bàn chuyện Coca.
Ở nhà mọi người gọi con là Coca.
Em Ly uống hết Coca.
ông bắn coca- cola.
Twitter bằng hình ông ta cầm một chai Coca.
Tại Ấn Độ, nông dân được cho là sử dụng coca làm thuốc trừ sâu.
Những gì sẽ xảy ra khi bạn uống Coca.
Kiểm tra làm thế nào để gian lận bằng cách sử dụng một chai coca.
Tôi đi lấy một chai coca.
Bolivia yêu cầu Coca- cola bỏ chữ“ coca”.
Con sẽ uống coca.
Morales là từng là một nông dân trồng coca.
Tôi mua hăm- bơ- gơ và coca ở một cửa tiệm nhỏ.
Bạn rất thích uống Coca?
Chuyện gì xảy ra nếu bạn uống nhiều Coca?
Không phải đàn ông nào cũng thích Coca.
Thế là tôi thề không bao giờ uống coca nữa.