Examples of using Cocker in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
trên mặt trước và đầu con chó cocker spaniel ở mặt sau.
nuông chiều trong phim lại là Cocker Spaniel.
Cậu ta chỉ mới 13 tuổi và chạy như bay trên sân hệt như một con chó giống Cocker Spaniel đang đuổi theo một tờ giấy bạc bay trên không trung vậy.".
Oprah Winfrey đã giúp đưa tên này trở thành tâm điểm chú ý khi cô nhận nuôi một con Cocker Spaniel và đặt tên nó là Sadie.
thận trọng và sủa như Cocker Spaniel.
How B. J. Wilson Rescued a Classic Joe Cocker Track( trang viết về quá trình thu âm ca khúc bởi B. J. Wilson và Joe Cocker).
Phil Selway và Jonny Greenwood đã gia nhập ban nhạc Dive Dive cùng với Jarvis Cocker để xuất hiện trong bộ phim Harry Potter And The Goblet Of Fire(“ Harry Potter và chiếc cốc lửa”) dưới cái tên Weird Sister, một ban nhạc phổ biến trong giới phù thủy trẻ.
Jarvis Cocker kể trong bài hát Common People,
Cocker trả lời với sự mỉa mai
Năm 1993 Cocker được đề cử Brit Award cho danh hiệu Best British Male,
Cocker Spaniel Rottweiler Mix sẽ đuổi theo chim
Việc giao phối đầu tiên của một Cocker Spaniel và một Poodle sản xuất một Cockapoo F1 mà vẫn được coi
Bởi vì Cockapoos là giống lai, chúng có đủ hình dạng và kích cỡ với một số con chó nghiêng về phía Cocker Spaniel, trong khi những loài khác thừa hưởng nhiều đặc điểm của Poodle cho dù đó là đặc điểm thể chất hay tính khí của chúng.
Joe Cocker, Leonard Cohen( 1985),
Sau khi nghỉ ngơi ngắn hạn vào cuối năm 1986, anh đi tour cùng Jeff Beck vào năm 1989 và Joe Cocker vào năm 1990 trước khi qua đời trong một tai nạn máy bay trực thăng vào tháng 8 năm 1990.
Cocker Spaniel Rottweiler Mix là một loại sủa thường xuyên giống
chơi với hai con chó của mình( một Cocker Spaniel và một con sói lai),
Bạn đã bao giờ nhìn thấy Daniel với một spaniel cocker, vv.
Năm 1993 Cocker được đề cử Brit Award cho danh hiệu Best British Male,
Cockers tự hào là rất thông minh mặc dù cả Poodle và Cocker có thể hơi thông minh vì lợi ích của chính họ,