Examples of using Coenzyme in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Các ty lạp thể coenzyme trợ trong quá trình sản xuất năng lượng, trong một số vai trò khác.
Coenzyme, tương tự
Biotin là một coenzyme cho enzyme carboxylase,
hoạt động như một coenzyme, hỗ trợ xây dựng cơ bắp,
Nhóm coenzyme Q10 đã giảm đáng kể hoocmon kích thích nang trứng
Nó hoạt động như một coenzyme giúp hình thành tế bào hồng cầu,
Pyridoxine( vitamin B 6) hoạt động như một coenzyme trong tổng hợp hóa học thần kinh trong bộ não ảnh hưởng đến tâm trạng.
CoQ10 là một coenzyme tìm thấy trong tất cả các tế bào của con người cần thiết để tạo điều kiện cho một số phản ứng quan trọng trong cơ thể.
Ngoài ra, coenzyme Một dẫn xuất của malonate,
Coenzyme NAD+ hiện không được sử dụng như một phương pháp điều trị cho bất kỳ bệnh nào.
Coenzyme, do đó, có trong hai hình thức trong các tế bào:
Coenzyme, do đó, có trong hai hình thức trong các tế bào:
Vitamin B6 là một nhóm các chất dinh dưỡng cần thiết cho quá trình tổng hợp pyridoxal phosphate- coenzyme tham gia vào hơn 100 quá trình trao đổi chất khác nhau.
Một số dẫn xuất hydroquinone tự nhiên biểu hiện loại phản ứng này, ví dụ như coenzyme Q.
Giống như các hình thức khác của vitamin B3, nicotinamide riboside là chuyển đổi bởi cơ thể của bạn vào nicotinamide adenine dinucleotide( NAD+), một coenzyme hoặc helper phân tử.
là cần thiết cho việc tổng hợp coenzyme.
tăng chuyển đổi riboflavin thành coenzyme;
Q10 là một coenzyme phổ biến ở hầu hết các động vật.
Thiamin hay vitamin B1 tham gia vào quá trình hình thành coenzyme, do đó liên quan đến sự chuyển hóa carbohydrate.