Examples of using Cohort in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Trong một nghiên cứu được gọi là Thụy Điển Mammography Cohort, lượng rau cao( ≥ 3 bữa mỗi ngày)
nhưng cũng đã có bảy alae kị binh và bảy cohort bộ binh chỉ riêng tại Syria,
Tham gia với Bob Necromancer địa phương của chúng tôi và của ông cohort ác bạn bè để nâng cao một số proverbial và chữ địa ngục trên toàn Vương Quốc của… Tốt… đất… Goodlandia….
Claudius đã cho rút các đơn vị đồn trú La Mã dưới quyền Aulus Didius Gallus khỏi vương quốc Bosporos và chỉ để lại một vài cohort cùng với viên kỵ sĩ La Mã Gaius Julius Aquila ở Bosporos.
Tại Đêm thông tin, 5 công ty khởi nghiệp( startup) được lựa chọn của chương trình Cohort 1( pha 1) đã trình bày sự tăng trưởng
PMI Cohort trong tương lai.
trường học bạn chọn cho trẻ có sử dụng cohort entry hay không.
Các nhà nghiên cứu từ Đại học College London đã thu thập dữ liệu từ nghiên cứu UK Millennium Cohort, theo dõi sức khỏe của gần 19.000 trẻ em sinh ra từ năm 2000 đến năm 2002.
trường học bạn chọn cho trẻ có sử dụng cohort entry hay không.
Theo báo cáo của MACS( Multicenter AIDS Cohort Study), Mỹ, cho thấy rằng nồng độ của HIV trong huyết tương người nhiễm không điều trị ở điểm cân bằng( setpoint) vào thời điểm từ 6 tháng đến 1 năm sau khi nhiễm- có giá trị dự đoán cao cho biết tốc độ diễn biến của bệnh;
Legio XIX), sáu cohort trợ chiến( không phải công dân
Các nhà nghiên cứu đã kết hợp các dữ liệu của nghiên cứu có tên Early Childhood Longitudinal Study- Birth Cohort, một nghiên cứu quy mô quốc gia về trẻ em từ giai đoạn sơ sinh cho tới 5 tuổi, với số liệu về giá thực phẩm do tổ chức Council for Community and Economic Research( C2ER) Cost- of- Living Index cung cấp.
Legio XIX), sáu cohort trợ chiến( không phải công dân
Theo một nghiên cứu do Đại học Leed' s UK Women' s Cohort, những phụ nữ ngồi im lìm tại bàn làm việc suốt 7 giờ/ ngày
Điều này có nghĩa là người chơi vẫn sẽ có thể xác định các thành phần của cá nhân cohort, dù cho họ sẽ xây dựng toàn bộ các quân đoàn cùng một thời điểm không giống như các bản Total War trước đây yêu cầu người chơi phải xây dựng tất cả các đơn vị của một đội quân một cách riêng biệt.
Upload Invoices Thanh toán tới Cohort Go Payments theo hướng dẫn Chúng tôi sẽ chuyển tiền của bạn với tỷ giá thấp,
Cũng nhờ có Scipio Aemilianus mà bốn cohort đã được cứu thoát khỏi nguy khốn trong một khe núi.[ 6]
Các nhà nghiên cứu đã kết hợp các dữ liệu của nghiên cứu có tên Early Childhood Longitudinal Study- Birth Cohort, một nghiên cứu quy mô quốc gia về trẻ em từ giai đoạn sơ sinh cho tới 5 tuổi, với số liệu về giá thực phẩm do tổ chức Council for Community and Economic Research( C2ER) Cost- of- Living Index cung cấp.
Nguy cơ đó có tỷ lệ tăng đáng kể 18% đến 19% trong số những phụ nữ có một hoặc hai lần sinh thai chết trước đây khi được so sánh với những phụ nữ không sinh thai chết trong một phân tích về nghiên cứu lặp lại quan sát( observational cohort) của chương trình Women' s Health Initiative( WHI) xuất hiện trên tạp chí Annals of Family Medicine số ra tháng 7/ 8.
các“ Growth Hacker” cần phải sử dụng các phương pháp để đánh giá như A/ B testing hay cohort analyses để biết rõ ý tưởng nào khả thi, ý tưởng nào không.