Examples of using Commando in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
trong Ristar hoặc Bionic Commando, hoặc nhảy từ ván trượt
Việc tuần tra Commando theo Đại úy Rubén Figueroa đã rất tích cực
Là một máy bay vận tải được thiết kế lại, chiếc Commando Solo phát tuyến các chương trình chiến tranh tâm lý trên tần số AM và FM cho radio và trên tần số UHF và VHF cho TV.
khác ngoài chữa trị, còn nhân vật ở vai trò Commando chỉ tấn công bằng những đòn vật lý
phù hợp với lệnh bắn của động cơ Commando.
Lấy ví dụ, nhân vật ở vai trò Medic chẳng làm được gì khác ngoài chữa trị, còn nhân vật ở vai trò Commando chỉ tấn công bằng những đòn vật lý
Soldier Rocket và Tanya, một commando có khả năng dễ dàng giết bộ binh và phá hủy các cấu trúc.
Soldier Rocket và Tanya, một commando có khả năng dễ dàng giết bộ binh và phá hủy các cấu trúc.
Mặc dù có tin đồn rằng vào thời điểm đó dự án được tái dự định chuyển thể thành phần tiếp nối bộ phim hành động Commando năm 1985 của Schwarzenegger,
Captain Commando được thiết lập trong tương lai của Metro City vào năm 2026, nơi một siêu anh hùng có tên Captain Commando, được sự hỗ trợ của ba Companions Commando trung thành bảo vệ trái đất từ sự khủng bố của một băng nhóm tội phạm tàn ác.
Tháng 10 năm 1948, Warlimont đã bị xét xử trước tòa án quân sự Hoa Kỳ trong Phiên xét xử Tối cao vì ông đã thông qua chỉ thị của Hitler rằng các đơn vị Đồng Minh phải bị hành quyết thay vì bị giữ như những tù nhân chiến tranh, cái gọi là Commando Gọi món.
Khóa và tải thông qua lịch sử của thời gian như một cứng rắn như đinh commando tên là Barry Steakfries,
Nó cũng đã được dùng trong cuộc đột kích Entebbe năm 1976 trong đó các lực lượng commando Israel đã tung ra một cuộc tấn công bất ngờ giải cứu 103 hành khách trên một chiếc máy bay chở khách bị những tên khủng bố Palestine và Đức bắt giữ tại Sân bay Entebbe, Uganda.
Captain Commando được thiết lập trong tương lai của Metro City vào năm 2026, nơi một siêu anh hùng có tên Captain Commando, được sự hỗ trợ của ba Companions Commando trung thành bảo vệ trái đất từ sự khủng bố của một băng nhóm tội phạm tàn ác.
là không thể đối với phụ nữ để trở thành một commando.
là không thể đối với phụ nữ để trở thành một commando.
là không thể đối với phụ nữ để trở thành một commando.
bao gồm Thủy quân lục chiến từ đơn vị 42 Commando, một toán quân của Special Air Service( SAS)
bao gồm Thủy quân lục chiến từ đơn vị 42 Commando, một toán quân của Special Air Service( SAS)
giữa 1 phần Argentina Lực lượng đặc biệt từ Đại đội 602 Commando và một tuần tra hình thành từ nhân viên và học viên của Mountain and Arctic Warfare Cadre, một đơn vị đào tạo của Thủy quân lục chiến Hoàng gia được đặt dưới sự kiểm soát của Lữ đoàn 3 Commando cho các Hoạt động chiến đấu.