Examples of using Comoros in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Trường học Comoros.
Madagascar và Đảo Comoros.
Tên đầy đủ: Liên bang Comoros.
Kết quả Comoros.
Tháng 7- Comoros độc lập.
Ahamada Haoulata( sinh ngày 6 tháng 5 năm 1975) là một vận động viên Comoros đã thi đấu tại Thế vận hội Olympic mùa hè 1996 ở nội dung 400m nữ.
Bà là nghệ sĩ Comoros đầu tiên ký hợp đồng với một hãng thu âm nước ngoài trong khi vẫn là cư dân của các đảo.[ 1].
Các cộng đồng người Hoa, người Ấn, người Comoros hiện diện tại Madagascar,
đào tạo cán bộ quân sự Comoros, và giám sát không phận.
Nazlati Mohamed Andhumdine( sinh ngày 20 tháng 12 năm 1997)[ 1] là một vận động viên bơi lội Comoros chuyên về tự do.
Mark nghĩ đó là một gombessa( cá vây tay Comoros), mặc dù nó là màu nâu, không phải màu xanh.
Nó sống ở phía bắc Madagascar và Comoros, nó đã được cũng du nhập đến Hawaii
Mark nghĩ đó là một gombessa( cá vây tay Comoros), mặc dù nó là màu nâu, không phải màu xanh.
Comoros đã bị mất ổn định kinh tế
Nó sống ở phía bắc Madagascar và Comoros, nó đã được cũng du nhập đến Hawaii
Người dân Comoros có thể chơi trên trang web đánh bạc trực tuyến ZenCasino, nơi cung cấp phần thưởng tiền mặt lên tới 1000 euro.
Tại Comoros, cho đến tận hai năm trước,
Nó sống ở phía bắc Madagascar và Comoros, nó đã được cũng du nhập đến Hawaii