Examples of using Computed in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chúng ta lại có nhiều computed property phụ thuộc vào A.
Computed variable tính giá trị chứ không lưu, và chúng được viết giống computed property.
O Chụp X- quang xử lý số( Digital/ Computed Radiography).
Hãy bắt đầu bằng việc computed numbers.
Computed property và method cũng giúp cho code có thể sử dụng lại được.
Chúng tôi hy vọng The Future Computed có thể tham gia vào cuộc thảo luận của mọi người.
Ngoài stored property; class, structure và enumeration còn định nghĩa computed property, thứ không thực sự lưu giá trị.
Có thể đơn giản hoá việc khai báo read- only computed property bằng cách bỏ từ get và{} của nó.
Có thể đơn giản hoá việc khai báo read- only computed property bằng cách bỏ từ get và{} của nó.
Tuy nhiên, sự khác biệt ở đây là computed property được cache lại dựa vào những những thành phần phụ thuộc( dependency).
Bạn có thể ràng buộc dữ liệu( data- bind) cho computed property trong template một cách bình thường như những thuộc tính khác.
Trong những trường hợp này, hãy thay thế users bằng một computed property trả về danh sách đã được lọc( ví dụ activeUsers).
Trong trường hợp không dùng được computed property( ví dụ trong các vòng lặp v- for), ta có thể dùng một phương thức.
được viết thành computed property hoặc method.
Cũng có thể thêm property observer vào mọi property được thừa kế( cả stored và computed) bằng cách ghi đè lên property trong 1 subclass.
Brad Smith và Harry Shum đã đưa ra những dự đoán của họ về tương lai của Al trong một cuốn sách xuất bản vào tháng trước có tựa đề' The Future Computed'.
Nó được đặt theo tên Raissa Ivanovna Maseeva, who computed its orbit.
Với computed property của kiểu class,
Không cần đặt property observer cho computed property không bị ghi đè vì có thể theo dõi và phản hồi lại các thay đổi trong giá trị bằng setter.
Phải khai báo computed property- bao gồm read- only computed property- là biến bằng từ var vì giá trị của chúng có thể thay đổi.