Examples of using Comune in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
đông dân nhất của Comune Calabria, miền Nam nước Ý,
Từ Lentini( a comune ở tỉnh Syracuse của Sicilia)
Comune di Napoli( bằng tiếng Italian).
Alpina Comune được nuôi với công dụng cho thịt và sữa.
Ercolano là một thị trấn và comune ở tỉnh Napoli, Campania( miền nam Italia).
Maccarese được thành lập vào năm 1934 vào ngày nay Maccarese frazione của Fiumicino comune.
Inn này ở khá gần phạm vi của Piazza del Comune và Santa Maria delle Rose.
Dân số ước lượng là 272.000 người tính luôn cả dân số toàn bộ comune của Venezia;
Câu lạc bộ đã sử dụng huy hiệu của thành phố và comune là yếu tố chính của logo câu lạc bộ.
Có 97 đô thị( danh từ số ít tiếng Ý: comune) ở trong tỉnh này[ 1], xem các đô thị tỉnh Reggio Calabria.
Termoli( local dialect: Térml) là một thị trấn và comune ở bờ biển Adriatic của Ý,
Có 64 đô thị( danh từ số ít tiếng Ý: comune) ở trong tỉnh này, xem Các đô thị tỉnh Foggia.
Vercelli( Vërsej trong tiếng Piemonte) là một thành phố và comune khoảng 47.000 cư dân thủ phủ tỉnh Vercelli, vùng Piedmont, miền Bắc Italia.
Trong năm 2014, 264.579 người cư trú tại Comune di Venezia, trong đó có khoảng 55.000 người sống ở thành phố
tiếng Ý: Comune di Collio)
tòa thị chính nằm ở Palazzo del Comune.
Roma Capitale(" Roma Thủ đô"), và lớn nhất về diện tích và dân số trong số 8.101 các huyện comune của Ý.
ayuntamiento của Tây Ban Nha, comune của Ý, comună của România,
Dân số ước lượng là 272.000 người tính luôn cả dân số toàn bộ comune của Venezia; thành phố lịch sử của Venezia( Centro storico)
Những tên miền ở dạng comune.< địa phươnggt;.<