Examples of using Conficker in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Conficker chính là nạn nhân của thành công của nó.
Để móc nối được với các máy chủ này, Conficker.
Phiên bản đầu tiên của Conficker- dòng A- đã được tung ra vào cuối năm 2008.
Phiên bản đầu tiên của Conficker- dòng A- đã được tung ra vào cuối năm 2008.
DeBolt nói Conficker C bản thân nó ém sâu trong máy tính nơi mà nó khó bị theo dõi.
Đã có sự cộng tác chưa từng thấy trong cộng đồng phần mềm để khắc phục mối đe dọa từ Conficker.
Tiếp cận hạn chế qui trình đó có lẽ không được hiệu quả với dòng Conficker C, Morganelli nói.
DeBolt nói Conficker C bản thân nó ém sâu trong máy tính nơi mà nó khó bị theo dõi.
Có lẽ khía cạnh đáng sợ nhất của Conficker C là tiềm năng phá hoại rõ ràng của nó.
còn được gọi là“ Conficker”.
Nó thậm chí còn là mối đe dọa lớn hơn Conficker, chỉ là trên nền tảng nhỏ bé hơn mà thôi.
Biến thể mới có tên Conficker B++ đã được các nhà nghiên cứu thuộc Trung tâm SRI International phát hiện cách đây 3 ngày.
Conficker đã lây nhiễm hàng triệu máy tính chạy hệ điều hành windows trên toàn thế giới từ khi bắt đầu hoạt động vào năm 2008.
Một botnet gồm 10 triệu máy chủ( như Conficker) có thể làm tê liệt cơ sở hạ tầng mạng của một quốc gia lớn tại phương Tây.
Vào ngày 12 tháng 2 tháng 2009, Microsoft thông quá lập một cộng tác của ngành công nghiệp công nghệ để chống lại tác hại của Conficker.
Để móc nối được với các máy chủ này, Conficker. C tạo ra một danh sách 50.000 tên miền và chọn ra 500 tên miền để kết nối.
USB Guardian là một ứng dụng giúp bạn ngăn chặn máy tính của bạn bị nhiễm virus một sâu như Conficker( aka Downandup, Downadup và Kido).
điều chỉnh mã cơ sở để tránh được những nỗ lực ngăn chặn Conficker mới nhất.
Khi được kích hoạt, Conficker sẽ khóa một số dịch vụ hệ thống
Họ liên tục đưa các biến thể MD5 mới vào Internet, và điều chỉnh mã cơ sở để tránh được những nỗ lực ngăn chặn Conficker mới nhất.