Examples of using Configure in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
VMware vSphere: Install, Configure, Manager[ V6] là khóa đào tạo thực hành chuyên sâu,
Phần cấu hình thực thi luật( Configure Rule Enforcement) hiển thị một thông báo chỉ thị rằng, để các luật của AppLocker được thực thi, dịch vụ nhận dạng ứng dụng( Application Identity Service) cần phải được chạy từ trước.
Off The Record Messaging> Configure Plugin, khung Known fingerprints giờ sẽ hiển thị dấu tay của tài khoản đối tác liên lạc và thông báo rằng danh tính của họ đã được xác thực.
Tuỳ chọn Configure Kotlin in Project tạo ra một số tinh chỉnh cho các tập tin build.
Trong cửa sổ Configure a VLAN( xem hình 7), nếu mạng của bạn( switch và các bộ điều khiển hay AP) hỗ trợ VLAN và bạn đã cấu hình chúng, khi đó hãy kích Configure… để thiết lập chức năng VLAN.
tiếp theo là Kotlin và Configure Kotlin in Project.
đây nhấp chuột trên mạng bạn đang kết nối và vào Properties\ Configure đây vào tab Power Management
đây nhấp chuột trên mạng bạn đang kết nối và vào Properties\ Configure đây vào tab" Driver"
gõ Configure Kotlin in Project,
quá quan trọng nếu lập trình viên design và configure chúng 1 cách phù hợp.
Phần thứ hai trong quá trình thực hiện này là Configure Routing and Remote Access bằng cách mở RRAS MMC,
Nói chung, nếu tarball nguồn sử dụng kịch bản GNU configure hỗ trợ Interix
can configure SELinux to deny all capabilities to otherwise unconfined users,
Nhấp vào“ Configure Port”.
Click vào nút“ Configure“.
Cài nó vào rồi configure nó.
Mà có file configure. in.
Cài nó vào rồi configure nó.
Tiếp theo chọn Install and configure.
Click vào configure ở bên phải.