Examples of using Confluence in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
theo dõi bug như Jira và Confluence.
Confluence là skin tiêu chuẩn
Làm cách nào để xây dựng Confluence spaces cho bất kỳ đội hay dự án nào.
Cả hai đều chạy trên Confluence Questions, điều này sẽ không gây sốc cho ai cả.
Tại Atlassian, chúng tôi là những người sử dụng nhiều phần mềm Jira và Confluence.
Nhưng với Confluence, bạn có thể mang tất cả những thông tin đó vào một nơi.
Bước để tạo ra một cơ sở tri thức bằng Jira Service Desk và Confluence.
Nếu bạn chưa có Confluence, hãy tiếp tục đọc- bạn sẽ thấy được lý do.
Dự án Lyon Confluence sẽ tăng gấp đôi diện tích khu siêu trung tâm của Lyon.
Một nền tảng làm việc nhóm phát triển mới có tên Confluence đi vào hoạt động.
Ví dụ: chúng tôi có hơn 5.000 spaces ở Confluence và hơn 900 boards trong Jira Software.
Balsamiq Mockups cũng có sẵn như là một plugin cho Google Drive, Confluence, JIRA, FogBugz, và Xwiki.
Lời khuyên: Thật dễ dàng để biến user stories được viết trong Confluence thành các issue bên Jira.
Phiên bản Data Center đã có sẵn cho Jira Software, Confluence, Bitbucket, Jira Service Desk, và Crowd.
Hơn 50% người dùng Jira Software cũng sử dụng Confluence trong quá trình phát triển phần mềm.
Tạo một không gian( space) cho cơ sở tri thức ở Confluence và liên kết đến Jira Service Desk.
Các tiện ích trong Confluence sẽ được tích hợp sẵn trong JIRA khi liên kết ứng dụng JIRA- Confluence được cấu hình.
Confluence- là Wiki chuyên nghiệp làm dễ dàng cho độ của bạn cộng tác và chia sẻ tri thức.
Confluence' là một đường ghế mới được thiết kế bởi Philippe Nigro cho nhà sản xuất Ligne Roset.
JIRA, Confluence và FogBugz.