Examples of using Cong in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tại sao chiếc đũa nhúng trong cốc nước hình như bị cong?
Đầu nối chống cong.
Để tạo ra sức mạnh và khoảng cách cong lưng.
Từ từ nghiêng về phía trước, cố gắng không cong lưng.
Với 185 góc cua và đường cong.
Bò bốn chân và cong lưng.
Đây là đường đua dài 22,7 km với 185 góc cua và đường cong.
Gã dùng trí não bẻ cong thìa thì sao?
Cho xin đi. Không ai bẻ cong quy luật như hai cậu.
Trông cũng hơi cong nữa.
Tags cách bấm mi hướng dẫn kẹp mi cong trang điểm cho đôi mắt.
Em bò trên bốn chân… và cong lưng lên.
Ổn định tốt, in mô hình bộ phận lớn không bị cong.
Dây cạnh: đường kim đôi, không cong, không dễ off- line.
Ham tivi màn hình cong chỉ tổ phí tiền?
Việc dương vật cong 30 độ vẫn được xem là bình thường.
Màn hình cong trên cả hai mặt, và rất nhẹ.
SO 2 là một phân tử cong với nhóm điểm đối xứng C 2v.
Vẽ đoạn cong với công cụ 3- Point Curve.
Có thể cong và dễ cắt.