Examples of using Cons in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Pros nhiều hơn cons.
Pros nhiều hơn cons.
Pros nhiều hơn cons.
Khuyết điểm: No real cons.
Khuyết điểm: No real cons.
Vậy thì đâu chỉ có Cons.
Tóm lại, pros nhiều hơn cons.
Mỗi dạng có pros& cons riêng.
Mỗi dạng có pros& cons riêng.
Tóm lại, pros nhiều hơn cons.
Cons: Sự thiếu quyết đoán.
Mỗi dạng có pros& cons riêng.
Cons của nó đều khắc phục được.
Mỗi dạng có pros& cons riêng.
Mỗi dạng có pros& cons riêng.
Pros& Cons tại Việt Nam?
Pros và Cons của các Program trên.
Pros và Cons của các Program trên.
Những tin tức mới nhất về TTP Cons.
Pros and cons= lợi thế và bất lợi.