Examples of using Constantius in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Với Flavius Constantius III Kế vị.
Với Constantius III và Theodosius II.
Phục vụ dưới thời Constantius và Julianus.
Phục vụ bên cạnh: Constantius II.
Constantius, Gennobaudes và tái định cưSửa đổi.
Phục vụ bên cạnh: Constantius II.
Constantius tàn sát tất cả bọn họ.
Constantius, Gennobaudes và tái định cư.
Với Constantius III và Theodosius II Kế vị.
Với Constantius III( AD 421) Kế vị.
Phục vụ dưới thời Constantius và Julianus.
Vào mùa xuân năm 412 Constantius đã thúc giục Athaulf.
Constantius đã được sinh ra vào năm 317 tại Sirmium, Pannonia.
Phục vụ bên cạnh: Constantius II và Constans I Kế vị.
Điều này khiến Constantius là vị vua duy nhất của đế quốc.
Constantius và sự suy yếu của Đế quốc Tây La Mã.
Điều này khiến Constantius II là vị hoàng đế duy nhất còn lại.
Constantius III trở thành đồng hoàng đế của Đế quốc Tây La Mã.
Galerius và Constantius sẽ trở thành Augusti sau khi Diocletian và Maximian thoái vị.
Varronianus, chỉ huy cận vệ của hoàng đế Constantius II( comes domesticorum).