Examples of using Cooley in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Phương pháp này( cùng với ý tưởng chung về một FFT) được phổ biến rộng rãi bởi bài báo của J. W. Cooley và J. W. Tukey năm 1965
Cooley được Joe Ranft tuyển dụng tại Pixar Animation Studios, nơi ông bắt đầu sự nghiệp thực tập,[ 1][ 2] chủ yếu là làm việc với tư cách một họa sĩ kịch bản phân cảnh trên một số bộ phim như The Incredibles năm 2004, Cars năm 2006, Ratatouille năm 2007, Up năm 2009 và Cars 2 năm 2011.[ 3] Năm 2009, Cooley đã viết và đạo diễn một bộ phim ngắn
Trung tá Cooley.
Cooley, lấy thêm xô đi.
Tên anh ta là Shawn Cooley.
Tất cả phim của Josh Cooley.
Tìm đầu cậu ấy! Cooley!
Này, đó là Mel Cooley.
Này, đó là Mel Cooley.
David Rossi, đây là John Cooley.
Cooley, cậu đang giữ cò súng!
ông Cooley.
Josh Cooley chỉ đạo thực hiện bộ phim.
Tha cho ông Cooley đi, cô bé.
Josh Cooley chỉ đạo thực hiện bộ phim.
Tốt lắm, Cooley! Rồi thở tiếp!
Còn tình yêu thường bình yên”- Mason Cooley.
Tốt lắm, Cooley! Rồi thở tiếp!
Có nhiều thuật toán FFT khác ngoài Cooley- Tukey.
Cho đến năm 2007, Jack Cooley vẫn còn khỏe mạnh.