Examples of using Corsa in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Vauxchall Corsa đã được mua bởi 52.915 Brits vào năm ngoái.
Opel Corsa là khá một chiếc xe phổ biến để điều chỉnh.
Porto Corsa thực sự là sân chơi của giới thượng lưu.
Assetto Corsa Competizione là trò chơi điện tử chính thức của Blancpain GT Series.
Assetto Corsa có lẽ là game mô phỏng thực nhất trên thế giới hiện nay.
Một biến thể khác MC12 Corsa là chiếc xe đua ban ngày giống Ferrari FXX.
Khoảng thời gian này, nhưng chúng tôi có hai điên Corsa, đó là giá trị nhìn thấy….
Hà Lan là hiện đang bán( đây) thú vị sửa đổi Opel Corsa 1990 cho 9750 Euro.
Assetto Corsa là một thể loại game offline thể thao đua xe được phát triển bởi Kunos Simulazioni.
Strada, Corsa và Ego( tức là cá nhân).
Lốp của 959 Panigale là Pirelli Diablo Rosso Corsa, 120/ 70 bánh trước
từ Vauxhall Corsa cho tới Audi Q7.
Dòng xe Ford Fiesta tiếp tục thống trị danh sách bán chạy nhất theo sau là Vauxhall Corsa và Ford Focus.
Nhưng khi chuyển sang các chế độ Sport và Corsa, nó sẽ trở thành một chiếc Lamborghini thực thụ.
Giới thiệu: Assetto Corsa là một game mô phỏng đua xe thực tế, được phát triển bởi Kunos Simulazioni.
Hai nghệ sĩ Christian Audigier và Rever Corsa đã tạo dấu ấn đặc biệt của riêng mình trên chiếc Ducati Monster 1100.
Mini, Vauxhall Corsa và Fiat 500 sẽ nhanh chóng mở rộng thị trường xe điện( EV) ở châu Âu.
Bà đã đến vòng thứ hai của World Grand Prix tại Porto Corsa, Ý để cổ vũ cho con trai của mình.
Dòng xe Ford Fiesta tiếp tục thống trị danh sách bán chạy nhất theo sau là Vauxhall Corsa và Ford Focus.
Dòng xe Ford Fiesta tiếp tục thống trị danh sách bán chạy nhất theo sau là Vauxhall Corsa và Ford Focus.