CORSAIR in English translation

korsar
the corsairs

Examples of using Corsair in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Corsair VS400 là sự lựa chọn tuyệt vời nếu bạn đang xây dựng hệ thống văn phòng hoặc nhà ở với nhu cầu điện thấp hơn, nhưng bạn vẫn yêu cầu tính tương thích và độ tin cậy mà Corsair được biết đến.
The CORSAIR VS450 is a great choice if you're building a home or office system with lower power demands, but you still demand the compatibility and reliability that CORSAIR is known for.
Corsair được sử dụng cho 90 phần trăm của tất cả các nhiệm vụ hỗ trợ mặt đất cho 10 tháng đầu tiên của chiến tranh Triều tiên, Hải quân và thủy phi công.
The Corsairs were used for 90% of all ground support missions for the first 10 months of the Korean War, by Navy and Marine Pilots.
đốt cháy nhiều tàu thuyền của Corsair và tự tay giết tên lãnh chúa trong trận chiến ở Havens.
he led an assault on Umbar in 2980, burning many of the Corsairs' ships and personally slaying their lord during the Battle of the Havens.
Nếu bạn sử dụng chuột từ Logitech hoặc nhà cung cấp khác như Razer hoặc Corsair, bạn có thể sử dụng phần mềm chạy trên Windows để điều khiển các thiết bị cụ thể đó.
If you use a mouse from Logitech-or another supplier like Razer or Corsair-it probably came with software that runs on top of Windows to control those specific devices.
Corsair được tiết kế bởi Rex Beisel
The Corsair was designed by Rex Beisel
Viên đạn mang bởi Corsair cho phép bắn trọn 1 phút mỗi khẩu,
The 2,300 rounds carried by the Corsair gave over one full minute of fire from each gun,
Theo suy đoán cá nhân, sự xuất hiện trên thị trường của SSD Corsair MP510 có thể là chất xúc tác cho sự tái khởi động của Samsung 970 EVO trong phiên bản Plus.
The arrival in the market of the Corsair MP510 might well have been the catalyst for the relaunch of the Samsung 970 EVO in its Plus incarnation.
Corsair II được thiết kế để vận tải bom tầm xa
The Corsair II was designed for longer range and heavier bomb payloads,
Như các Bạn đã biết, trong danh sách, là Corsair M65 Pro chủ yếu tập trung vào các game FPS, thì Corsair Scimitar là nỗ lực của công ty trong việc tạo ra một con chuột chơi game tuyệt vời cho cộng đồng game MOBA và MMO.
With that stated, whereas the M65 Pro was largely targeted on the FPS players, the Corsair Scimitar is corporate's attempt at making a terrific gaming mouse for the MOBA/MMO community.
Như các Bạn đã biết, trong danh sách, là Corsair M65 Pro chủ yếu tập trung vào các game FPS, thì Corsair Scimitar là nỗ lực của công ty trong việc tạo ra một con chuột chơi game tuyệt vời cho cộng đồng game MOBA và MMO.
With nevertheless, whilst the M65 Pro was largely dedicated to the FPS gamers, the Corsair Scimitar is the company's attempt at building a great gaming mouse for the MOBA/MMO community.
Như các Bạn đã biết, trong danh sách, là Corsair M65 Pro chủ yếu tập trung vào các game FPS, thì Corsair Scimitar là nỗ lực của công ty trong việc tạo ra một con chuột chơi game tuyệt vời cho cộng đồng game MOBA và MMO.
With this in mind, while the M65 Pro was mainly focused on FPS players, the Corsair Scimitar is an attempt by the company to make a great mouse for the MOBA/ MMO community.
KUBINKA( Sputnik)- Máy bay trinh sát không người lái mới nhất" Corsair" có thể bay ở độ cao hơn 5 nghìn mét trong 8 giờ, dịch vụ báo chí của Rostec cho biết hôm thứ Ba.
MOSCOW- Korsar's latest reconnaissance drone can fly at an altitude of more than 5,000 meters for 8 hours, the state-owned consortium Rostec said on Tuesday.
Vought F4U Corsair đã tấn công sân bay Bắc Triều Tiên tại Bình Nhưỡng, trong khi những chiếc Grumman F9F- 2 Panther bay yểm trợ.
Vought F4U Corsairs struck the North Korean airfield at Pyongyang while Grumman F9F-2 Panthers flew top cover.
Trong tháng 7 và tháng 8 năm 1945, các phi đội Corsair số 1834 1836, 1841 và 1842, xuất phát từ các tàu sân bay HMS Victorious and Formidable tham dự một loạt các cuộc tấn công vào chính quốc Nhật Bản gần Tokyo.
In July and August 1945, the Corsair squadrons No 1834, No 1836 and No 1842 took part in a series of strikes on the Japanese mainland, near Tokyo.
có những chiếc F4U Corsair trong các phi đội tiêm kích- ném bom( VBF), tiền thân của các phi đội tiêm kích- cường kích hiện đại( VFA).
also included F4U Corsairs in fighter-bomber squadrons(VBFs), the precursor to modern fighter-attack squadrons(VFAs).
để được một Corsair đi ok 60gb bắt đầu 8 5 giây giây ngừng tất cả mọi thứ được nhanh hơn nhiều so với một cuộc đột kích.
I said what will be, be a Corsair 60gb starts going ok 8 5 sec secs stops everything is much faster than a raid.
Hải quân Hoàng gia Anh cũng nhận được Corsair từ năm 1943, và tiến đến sử dụng chúng thành công trong chiến đấu trên tàu sân bay của Không lực Hạm đội( FAA) của Hạm Đội Thái Bình Dương Anh và ở Na Uy.[ 6].
The Royal Navy also received Corsairs from 1943 and went ahead with flying them from Fleet Air Arm(FAA) carriers successfully in combat with the British Pacific Fleet and in Norway.[5].
Nếu bạn sử dụng một con chuột từ Logitech các hãng khác như Razer hoặc Corsair, nó có thể đi kèm với phần mềm chạy trên Windows để điều khiển các thiết bị cụ thể.
If you use a mouse from Logitech-or another supplier like Razer or Corsair-it probably came with software that runs on top of Windows to control those specific devices.
Từ ngày 12 tháng 5 đến ngày 1 tháng 6, nó hoán đổi lực lượng không quân phối thuộc với 66 chiếc F4U Corsair và 15 chiếc F6F Hellcat cùng nhân sự của Liên đội Không quân 21 Thủy quân Lục chiến( MAG 21).
From 12 May through 1 June, Santee traded in her own air arm for 66 F4U Corsairs and 15 F6F Hellcats and personnel of Marine Air Group 21(MAG 21).
có 12.571 chiếc F4U Corsair được sản xuất bởi Vought.
12,571 F4U Corsairs were manufactured by Vought, Shettle 2001.
Results: 367, Time: 0.0228

Top dictionary queries

Vietnamese - English