Examples of using Cosette in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Giờ chơi kết thúc, khi Cosette trở lại tu viện,
Chính cha sẽ đưa Cosette đi dạo, vào những ngày con phải ở tòa,
Cosette đã say sưa với cuộc dạo chơi của mình,
Khi ông Fauchelevent đến cùng với Cosette, anh đã không ngăn nổi mình nói riêng với vợ: Không hiểu tại sao mình cứ thấy
thường khi với Cosette, ông tìm những đường bên của các đại lộ vắng vẻ nhất và bước vào các nhà thờ vào lúc sập tối ông thường đến Saint- médard là nhà thờ gần.
Jean Valjean không mang theo gì ngoài chiếc vali nhỏ thơm phức mà Cosette đã đặt tên là vật bất ly thân.
Sinh ra ở Miami Beach, Florida và lớn lên ở Panama, cô đã đảm nhận vai trò diễn xuất trong các sản phẩm sân khấu như Cosette trong Les Misérables Panama,
Nếu tôi không tha thiết muốn gặp Cosette, thì tôi đã không thú nhận với ông như tôi đã làm mà tôi đã ra đi; nhưng vì muốn ở lại nơi có Cosette, và tiếp tục gặp nó,
trong đó cô đóng vai Fantine và Cosette, và bộ phim Anh năm 1949 The Glass Mountain( 1949),
trong đó cô đóng vai Fantine và Cosette, và bộ phim Anh năm 1949 The Glass Mountain( 1949),
Cháu tên Cosette.
Cosette bực mình.
Chính là Cosette.
Nhanh lên, Cosette!
Cosette lớn dần.
Nhưng Cosette là ai?
Cosette lớn dần.
Để đem Cosette đi!
Cosette nghĩ là mình nhầm.
Marius và Cosette cưới nhau.