Examples of using Cours in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cours de linguistique générale( Giáo trình Ngôn ngữ học Đại cương)
Tên luận án tiến sĩ của bà là Cours constlationnelles châuaines et État de droit.[ 3].
đã được sao chép nhiều lần trên khắp vùng Provence( ví dụ tại Cours Mirabeau ở Aix- en- Provence),
Mọi đơn tham gia đều có thể rút khỏi cuộc thi bởi chủ sở hữu hay nhà phát hành hợp pháp, chỉ cần gửi văn bản yêu cầu rút với bằng chứng đầy đủ về quyền sở hữu trí tuệ bằng thư bảo đảm tới IMGA c/ o NCC, 25 Cours H.
Các phụ cours bao gồm các nghiên cứu ở dạng dự án,
cũng hình thành ở Pháp một khuynh hướng duy cấu trúc chủ yếu dựa vào cuốn Cours de linguistique générale[ Giáo trình ngữ học đại cương] của Ferdinand de Saussure
Tại sao Anime Series sản xuất theo Cours?
Cours Saleya là linh hồn của phố cổ.
Cours Saleya là linh hồn của phố cổ.
Sau khi tốt nghiệp, cô chuyển đến Paris' Cours Florent.
Anh có" cours" ông X không?
Bảo tàng nằm tại địa chỉ số 150, Cours Gambetta, Lyon.
Con đường mới được gọi là“ Grand Cours” hoặc“ Grand Promenade”.
Đi mua sắm dưới lòng đất tại trung tâm Les Cours Mont- Royal.
Nhưng đó là khi chặng đua này còn được tổ chức ở Magny Cours.
Chẳng hạn cần quy định như:“ FCA 38 Cours Albert 1er, Paris,
Vợ tôi làm tôi ngạc nhiên với bữa tối sinh nhật và đêm tuyệt vời tại Cours et Pavillons.
Cours d' Analysis Infinitésimale của ông( ban đầu xuất bản năm 1903 và 1906) vẫn đang được sử dụng;
Một ví dụ tốt về đặc điểm kỹ thuật này là như sau;" FCA 38 Cours Albert ler,
Christophe Delcourt sinh ra ở Pháp tốt nghiệp Cours Florent ở Paris vào năm 1988