Examples of using Couture in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
HAUTE COUTURE là một nền văn hóa trang phục truyền thống tuyệt vời của Pháp, được ra đời vào giữa thế kỷ 19.
HAUTE COUTURE còn được gọi là HAUTE COUTURE tùy chỉnh, có nguồn gốc
Vậy Haute Couture là gì?
Couture là về những điều ẩn.
Vậy Haute Couture là gì?
Giống tay Randy Couture hơn chứ.
Váy cầu kỳ của Winnie Couture.
Haute Couture chính là Paris”.
Valentino Haute Couture.
Thương hiệu: Bella Cupcake Couture.
Tất cả các mảnh là như couture.
Trước hết, Haute Couture là gì?
Couture Apparel.- Chuyện gì?
Vậy Haute Couture chính xác là gì?
Vậy Haute Couture chính xác là gì?
Em và bộ Couture đi đây.
Chào mừng đến thế giới haute couture.
Randy Couture là Tư lệnh Fuller Warren.
Couture Apparel.- Chuyện gì?
Tất cả các mảnh là như couture.