Examples of using Cranmer in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Năm ngày sau, Cranmer tuyên bố hôn nhân giữa Henry và Anne là hợp pháp.
Cranmer bàn với Audley
Cranmer chuyền cho Henry một lời nhắn trong khi đang dự lễ misa vào ngày lễ các thánh.
Ngày 2 tháng 5, Anne bị bắt giam tại Tháp Luân Đôn, Cromwell triệu khẩn cấp Cranmer.
Những văn kiện mới nhắm vào Cranmer, liệt kê những sai trái của ông từ năm 1541.
Đây là nhiệm vụ chính trị đầu tiên Cranmer thực thi ngoài những chức trách trong giáo hội.
Giải phương trình này cho bạn biết hệ sẽ tiến triển theo thời gian như thế nào,” Cranmer nói.
Vì e sợ cơn thịnh nộ của nhà vua, Audley và Seymour đề nghị Cranmer sẽ là người báo tin.
Trong khi âm mưu chống lại Cranmer đang tiếp diễn, những nhà cải cách khác cũng bị tấn công.
Qua Grynaeus mà Cranmer tạo lập mối quan hệ với Strasbourg
Ngày 11 tháng 7, Cranmer, Cromwell, cùng đại hội đồng chức sắc, ký vào bản tuyên tín.
vai trò của sự đối xứng,” Cranmer nói.
vai trò của sự đối xứng,” Cranmer nói.
Ngày 24 tháng 2, phán quyết được gởi đến thị trưởng Oxford, ngày xử tử Cranmer được ấn định là 7 tháng 3.
Trong năm 1535, Cranmer gặp khó khăn với một số Giám mục,
Mùa hè năm 1529, Cranmer đến Waltham Holy Cross ở với những người họ hàng để tránh dịch bệnh bùng nổ ở Cambridge.
Như đã từng hành xử trong trường hợp của Anne Boleyn, Cranmer gởi thư cho nhà vua bảo vệ những gì Cromwell đã làm.
trong tháng 7 năm ấy, Cranmer kết hôn với Margarete, cháu gái của vợ Osiander.
Ngày 13 tháng 11 năm 1553, Cranmer cùng bốn người khác bị đem ra xét xử, và bị kết án tử hình.
Cranmer tiếp tục bị biệt giam ở Bocardo trong mười bảy tháng cho đến khi mở phiên tòa ngày 12 tháng 9 năm 1555.