Examples of using Crassus in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
lực lượng gồm một nghìn lính được Publius- con trai của Crassus mang về từ xứ Gaul.
vì sự giàu có cá nhân không phải những gì Crassus thiếu nhất.
cần Pompey ùng hộ để giành Chấp chính Ông cần tiền cùa Crassus, mà cả đời ông đã theo đuổi….
Với sự chấp thuận của Vlện nguyên lão. và cần Pompey ùng hộ để giành Chấp chính Ông cần tiền cùa Crassus, mà cả đời ông đã theo đuổi….
Người La Mã hy vọng rằng Augustus sẽ trả thù cho thất bại của vị tướng La Mã Marcus Licinius Crassus trước người Parthia,
Crassus, một thành viên của Tam đầu chế đầu tiên( Crassus,
Trong khi đó, Tướng La Mã Marcus Licinius Crassus đã bắt đầu nỗ lực của mình để chinh phục phía đông,
30.000 bộ binh.[ 11] Crassus đã từ chối lời đề nghị
lại di chuyển về phía Bắc một lần nữa vào đầu năm 71 TCN, Crassus đã triển khai 6 quân đoàn của mình trên biên giới của khu vực và tách ra để lại cho tướng Mummius 2 quân đoàn cơ động để mai phục phía sau Spartacus.
đảm nhiệm chức vụ vào năm 70 trước Công nguyên với Crassus là cộng sự.
đã thất bại.[ 28] Sau đó, quân của Crassus đã chiến thắng trong nhiều cuộc đụng độ, buộc Spartacus phải tiến xa hơn về phía nam qua Lucania vì Crassus đã đạt được thế thượng phong.
những người cuối cùng đã bị chinh phục bởi M. Licinius Crassus, cháu trai của Crassus
lại di chuyển về phía bắc một lần nữa vào đầu năm 71 TCN, Crassus triển khai sáu của quân đoàn của mình trên biên giới của khu vực
Crassus. Crassus. Spartacus, Crassus sẽ không tự mình đánh trận.
Thống lĩnh Crassus.
Crassus ở đây?
Crassus, chán quá.
Crassus. Crassus.
Tạm biệt, Crassus.
Pompey và Crassus muốn Caesar.