Examples of using Crixus in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Khoảng cách giữa các địa điểm và các sự kiện tiếp theo cho thấy rằng các nô lệ hoạt động ở hai nhóm chỉ huy bởi các nhà lãnh đạo còn lại là Spartacus và Crixus.
Hai quân đoàn đã bước đầu thành công- Đánh bại một nhóm 30.000 nô lệ chỉ huy bởi Crixus gần núi Garganus-
Hai quân đoàn đã bước đầu thành công- Đánh bại một nhóm 30.000 nô lệ chỉ huy bởi Crixus gần núi Garganus- nhưng sau đó bị đánh bại bởi Spartacus.[ 24].
Trong tay Crixus.
Crixus chết rồi.
Crixus, đúng.
Crixus và Gannicus.
Hãychàođón, Crixus!
Lại nào Crixus.
Tôi đứng cùng Crixus.
Crixus, phải rồi.
Crixus và Galino!
Tôi đứng cùng Crixus.
Crixus, chiến thắng.
Crixus? Anh đây?
Ta không bán Crixus nữa.
Marcellus, Crixus cầm kiếm ngắn. Đúng rồi, Crixus. .
Anh sẽ bán Crixus?
Crixus không bị lãng quên.
Marcellus, Crixus cầm kiếm ngắn. Đúng rồi, Crixus. .