Examples of using Crusoe in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
có thể đã truyền cảm hứng cho tác phẩm Robinson Crusoe của Daniel Defoe.[ 1] Hầu hết cư dân ngày nay của quần đảo cư trú trên đảo Robinson Crusoe, và chủ yếu ở thủ phủ San Juan Bautista nằm ở vịnh Cumberland trên bờ biển phía bắc của hòn đảo.[ 2].
Robinson Crusoe) nhưng cũng có những tác phẩm mà vào thời điểm ấy không thu hút được sự chú ý nào.
Robinson Crusoe của Daniel Defoe
Crusoe, ra đây.
Tên nó là Crusoe.
Crusoe, lại đây.
Robinson crusoe bị cấm.
Crusoe! Thử lại nào.
Robinson Crusoe cũng vậy.
Cháu mún Crusoe ở đây.
Được rồi, Robinson Crusoe.
Robinson Crusoe: Tiểu thuyết.
Tên tôi là Robinson Crusoe.
Lặn xuống dưới, Crusoe.
Thôi nào, Crusoe!
Crusoe! Thử lại nào!
Con chỉ cố cứu Crusoe.
Crusoe! Mày đâu rồi?
Giúp với.- Crusoe?
Crusoe, ra đây, plz.