Examples of using Cryptojacking in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cách phát hiện và ngăn chặn tấn công Cryptojacking.
Google bảo vệ người dùng Chrome khởi Cryptojacking và Hack.
Cryptojacking tăng 459% vào năm 2018 là do lỗi của NSA.
Cryptojacking giảm 78% ở Đông Nam Á sau hành động Interpol.
Người Bị Bắt Vì Cryptojacking Monero( XMR) Ở Nhật.
Opera hiện tại bảo vệ bạn khỏi các cuộc tấn công cryptojacking.
Opera hiện tại bảo vệ bạn khỏi các cuộc tấn công cryptojacking.
Báo cáo cho biết tỷ lệ cryptojacking tăng lên vào năm 2017.
Tấn công Cryptojacking buộc Đại học Canada phải đóng cửa toàn bộ mạng lưới.
Microsoft đã ngăn chặn hơn 400.000 cuộc tấn công của Cryptojacking….
Vấn nạn Cryptojacking tại Đông Nam Á giảm 78% sau khi INTERPOL can thiệp.
Cryptojacking là một cách mới tội phạm sử dụng để kiếm tiền bằng phần cứng của bạn.
Với các doanh nghiệp: phổ biến về cryptojacking và phishing tới toàn bộ nhân viên.
Cryptojacking là một bổ sung tương đối mới vào danh sách các mối đe dọa bảo mật di động hiện nay.
Khảo sát của Citrix: Hơn một nửa số công ty ở Anh bị tấn công bởi phần mềm độc hại Cryptojacking.
Các ứng dụng vi phạm bản quyền chưa được sàng lọc trước và có nhiều khả năng chứa các tập lệnh cryptojacking.
Cryptojacking cực kỳ có hại cho thiết bị di động của bạn bởi chúng làm giảm hiệu suất và tăng tốc độ hao mòn.
Web- based cryptojacking( hay còn gọi
Cryptojacking sẽ tăng trong năm 2019,
Một người đàn ông Nhật Bản đã bị kết án một năm tù giam vì sử dụng' cryptojacking' trong một vụ kiện đầu tiên….