Examples of using Cuốn sách mới in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cô ấy nói cho tôi về cuốn sách mới.
Này, đã 3 lần Jane Fonda nói về cuốn sách mới.
Xem video: Karen R. Koenig trong cuốn sách mới" Outsmarting Overeat".
Rất tự hào về@ wendyrowe và cuốn sách mới của cô ấy!
Cuốn sách mới của ông, Raven Rock,
Ở cuốn sách mới nhất, tác giả nhấn mạnh
Cuốn sách mới nhất của ông là" Sòng bạc khí hậu: Rủi ro, bất định, và tính kinh tế của một thế giới đang nóng lên".
Trong cuốn sách mới nhất của Arwen Elys Dayton, độc giả theo dõi sáu
Ngược lại, có khoảng 50 000 cuốn sách mới được xuất bản ở Anh mỗi năm,
Cuốn sách mới nhất của ông là Những kẻ lừa dối
Trong cuốn sách mới của cô," Presence"( Tạm Dịch: Dáng điệu), Cuddy nói rằng mọi người sẽ nhanh chóng đặt ra 2 câu hỏi khi lần đầu gặp mặt một người lạ.
Nhiều người phải vật lộn với khó khăn để tạo ra những cuốn sách mới trong từng cấu trúc, tuy nhiên các khu phố đang tận hưởng sự yên lặng.
Cuốn sách mới nhất của ông có tên HOW THE MIGHTY FALL:
Tác phẩm này được chuyển thể từ cuốn sách mới nhất của tôi The Laws of Human Nature, hiện đã có mặt ở khắp mọi nơi sách được bán.
Nhưng có hai trăm ngàn cuốn sách mới xuất bản hàng năm- tương đương với tốc độ cập nhất thông tin mới trên một triệu bit một giây.
Cuốn sách mới nhất của ông, đồng tác giả với Carmen M. Reinhart,
Tôi khuyến khích mọi người đọc cuốn sách mới của Sandel, Tiền Không Mua Được Gì?
Trong cuốn sách mới nhất của tôi, Chiến tranh năng lượng, tôi nêu chi tiết những phương pháp mới cho những người quan tâm.
Cuốn sách mới nhất của Jason Heroux là một tuyển tập thơ dưới nhan đề Hard Work Cheering Up Sad Machines( Mansfield Press, 2016).
Nó tóm tắt cuốn sách mới của anh ấy, The Hacking of the American Mind: The Science đằng sau sự tiếp quản của bộ não và các cơ quan của chúng ta.