Examples of using Curiosity in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Trong khi đó, xe Curiosity của NASA đang hoạt động tốt, vì nó chạy bằng năng lượng hạt nhân.
Curiosity đang thực hiện nhiệm vụ khám phá núi Sharrp để xem khu vực này có điều kiện để hỗ trợ sự sống hàng tỷ năm trước hay không.
Tàu thăm dò Curiosity được trang bị 17 camera,
Tàu Rover Curiosity của NASA, đến đây vào năm 2012,
DAN, nằm gần phần sau thân chính của Curiosity, sẽ giúp tìm kiếm tàu thăm dò tìm kiếm băng và khoáng vật chứa nước nằm bên dưới bề mặt sao Hỏa.
Những khám phá từ các sứ mệnh Curiosity cập nhật đã bao gồm việc tìm kiếm canxi perchlorate trong đất sao Hỏa, cũng như các đỉnh của mêtan.
Theo những người sáng tạo trang curiosity. com,
Hình này là một phần của một tấm ảnh lớn hơn do máy ảnh Mast Camera trên xe Curiosity chụp hôm 23 tháng 8, 2012.
Tuyên bố kỳ quái xuất hiện trực tuyến sau khi ông White dành hàng giờ để rà soát các bức ảnh được chụp bởi tàu vũ trụ Curiosity của NASA.
Đá lộ" Shaler" gần Khu vực Glenelg trên Sao Hỏa- được quan sát bởi MastCam trên rover Curiosity( 7 tháng 12 năm 2012).
phát minh như Curiosity Rover trên sao Hỏa
Kết quả của nghiên cứu này là nhằm phục vụ cho các nghiên cứu tương lai của Curiosity.
Hình này là một phần của một tấm ảnh lớn hơn do máy ảnh Mast Camera trên xe Curiosity chụp hôm 23 tháng 8, 2012.
Khung cảnh hùng vĩ này là vùng cao hơn của Núi Sharp được chụp vào ngày 9 tháng 9 năm 2015 bởi tàu Curiosity của NASA.
Khung cảnh hùng vĩ này là vùng cao hơn của Núi Sharp được chụp vào ngày 9 tháng 9 năm 2015 bởi tàu Curiosity của NASA.
Khung cảnh hùng vĩ này là vùng cao hơn của Núi Sharp được chụp vào ngày 9 tháng 9 năm 2015 bởi tàu Curiosity của NASA.
Theo như tuyên bố trên trang Indiegogo của công ty, đó là công nghệ mà NASA đã sử dụng để cung cấp năng lượng cho tàu vũ trụ Voyager và Curiosity.
Nghiên cứu này được thực hiện nhờ vào thiết bị thí nghiệm Khoa học Mars APXS gắn trên cánh tay robot của Curiosity.
NASA sẽ gửi nhiều bản nâng cấp phần mềm hơn cho Curiosity khoảng một tuần sau khi nó hạ cánh.
Nghiên cứu này được thực hiện nhờ vào thiết bị thí nghiệm Khoa học Mars APXS gắn trên cánh tay robot của Curiosity.