Examples of using Cygnus in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Việc Dragon và Cygnus lần đầu tiên neo đậu cạnh nhau trên vũ trụ đánh dấu mốc quan trọng cho quan hệ đối tác của NASA với các công ty Mỹ để cung cấp hàng hóa lên trạm ISS"- ông Kirk Shireman, Quản lý chương trình ISS của NASA cho biết.
Hình ảnh này cho thấy Cygnus Loop, một tàn dư siêu tân tinh có
CERN, Cygnus Solutions, Hewlett- Packard,
So với sứ mệnh Kepler, một sứ mệnh đã tìm kiếm những ngoại hành tinh cách xa từ vài ngàn đến vài chục ngàn năm ánh sáng trong khu vực chòm sao Cygnus, TESS sẽ tìm kiếm các ngoại hành tinh các chúng ta chỉ vài trăm năm ánh sáng hoặc gần hơn trong tất cả các hướng xung quanh hệ Mặt Trời.
Tinh vân Veil NGC 6960/ 6992 trong Cygnus, trong khi ở bán cầu nam,
Cas A bây giờ ít dữ dội hơn Cygnus A. Cas A vẫn là nguồn vô tuyến ngoài trời sáng nhất trên bầu trời với tần số trên 1 GHz.
được phóng lên một chiếc Nike- Black Brant từ Phạm vi tên lửa White Sands để quan sát Vòng lặp Cygnus, nguồn phát xạ OVI thiên hà quan sát đầu tiên.[ 1].
Cygni Bb hoặc HD 186427 b là một hành tinh ngoài hệ mặt trời cách xa khoảng 69 năm ánh sáng trong chòm sao Cygnus.[ 1] Hành tinh được phát hiện quay quanh ngôi sao giống
Alcyone đã nhác thấy Cygnus giữa đám thanh niên
Cygni/ s ɪ ɡ n i/ là một sao đôi hệ thống trong chòm sao Cygnus, bao gồm một cặp sao lùn loại K quay quanh với nhau theo một quỹ đạo trong một thời gian khoảng 659 năm. Với cường độ rõ ràng lần lượt là 5,20 và 6,05, chúng có thể được nhìn thấy bằng ống nhòm trên bầu trời thành phố hoặc bằng mắt thường ở khu vực nông thôn mà không bị quang hóa.
Cygnus Loop( nguồn radio W78, hoặc Sharpless 103) là một lượng lớn siêu tân tinh còn sót lại( SNR) trong chòm sao Cygnus, một tinh vân phát xạ đo gần 3 ° trên.[
Tinh vân Veil NGC 6960/ 6992 trong Cygnus, trong khi ở bán cầu nam,
nói trên ở đây là chòm sao Cygnus.
Tạo bởi cygnus.
Cygnus còn được gọi là Northern Cross.
Cygnus còn được gọi là Northern Cross.
Cygnus còn được gọi là Northern Cross.
Cygnus còn được gọi là Northern Cross.
Cygnus còn được gọi là Northern Cross.
Đây là loài điển hình của chi Cygnus.