Examples of using Dừa in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Mặt nạ dừa dành cho mắt( Hộp).
Dừa và va- ni.
Dừa đấy.
Là dừa đấy… inó có chất điện phân.
Hữu cơ dừa với một cực kỳ ngọt ngào mùi nuôi dưỡng và làm mềm môi.
Súp gà nấu dừa( Tom Kha Gai).
Nơi dừa ở máy xay sinh tố, sữa và sữa đặc.
Vì vậy mà tôi yêu dừa.
uống nước dừa?
Bạn yêu thích hương vị và mùi thơm của dừa?
Nền công nghiệp chính của nó là sản xuất đường, dừa, cacao… và xuất cảng chúng.
Nó là giống cây lai giữa dừa và cau.
Nếu không, mọi người sẽ đơn giản bỏ đi, và sản lượng dừa sẽ dừng lại.”.
Nằm mộng thấy người khác uống nước dừa.
Những thị trường châu Âu nào cung cấp cơ hội cho các nhà xuất khẩu dừa?
Thycao, cho tui hỏi về dừa.
Mọi người không muốn lớn lên trở thành nông dân trồng dừa;
Người thì nói đó là dừa.
Trong phiên bản tinh tế, thịt dừa đầu tiên được sấy khô.
Chúng tôi biết những điều này về dừa.