Examples of using
Darling
in Vietnamese and their translations into English
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
tất cả đều phải vượt qua sông Darling.
the Broken Hill railway line at Menindee, all cross the Darling River.
Khu vực này được biết đến với Rặng san hô ở phía tây và Sông Darling chảy qua Tây NSW đến Sông Murray.
The region is known for the Barrier Ranges in the west and the Darling River which flows through Western NSW to the Murray River.
một khu vườn nước tái tạo một Darling Range.
an acacia garden, and a water garden that recreates a Darling Range creek.
Tuy nhiên, có một khoản phí bổ sung cho quý khách đến thăm tàu cập cảng tại Darling Harbour và cho bất kỳ sự kiện đặc biệt tại bảo tàng.
However, there is an additional charge for visiting the ships docked in the Darling Harbour and for any special events at the museum.
Vườn Quốc gia Núi Binga là một vườn quốc gia ở Mount Binga thuộc vùng Toowoomba thuộc vùng Darling Downs ở Nam Queensland, Úc.
Mount Binga National Park is a national park at Mount Binga in the Toowoomba Region of the Darling Downs region in southern Queensland, Australia.
vườn được gọi là Công viên dãy Darling.
it is part of the group of parks known as the Parks of the Darling Range.
bị vượt qua b một số hệ thống sông bao gồm Darling và Macquarie.
cent of NSW and is traversed by a number of river systems including the Darling and Macquarie.
Phản ứng lại với trận lụt sông Murray 1956 một đập nước đã được xây dựng tại Menindee để làm dịu bớt dòng chảy từ sông Darling.
In response to the 1956 Murray River flood, a weir was constructed at Menindee to mitigate flows from the Darling River.
Đức Hồng Y Pell đã tổ chức lễ khai mạc tại Barangaroo( Cảng Đông Darling) với các hoạt động khác bao gồm việc tái diễn hành niềm đam mê của Chúa Kitô trong các Trạm Chữ thập và chuyến đi thuyền của Đức giáo hoàng qua Cảng Sydney.
Cardinal George Pell celebrated the Opening Mass at Barrangaroo(East Darling Harbour) with other activities including the re-enactment of Christ's passion during the Stations of the Cross and the Holy Father's boat cruise through Sydney Harbour.
2002), My Darling Patzzi( MBC,
2002),“My Darling Patzzi”(MBC, 2002)
Đức Hồng Y Pell đã tổ chức lễ khai mạc tại Barangaroo( Cảng Đông Darling) với các hoạt động khác bao gồm việc tái diễn hành niềm đam mê của Chúa Kitô trong các Trạm Chữ thập và chuyến đi thuyền của Đức giáo hoàng qua Cảng Sydney.
Cardinal Pell celebrated the Opening Mass at Barangaroo(East Darling Harbour) with other activities including the re-enactment of Christ's passion during the Stations of the Cross and the pope's boat cruise through Sydney Harbour.
Trải dài từ Darling ở phía bắc đến Cape Point
Stretching from Darling in the north to Cape Point
Trải dài từ Darling ở phía bắc đến Cape Point
Based around Cape Town and stretching from Darling in the north to Cape Point
công ty Twin Darling, là tôi, Hợp đồng của cậu ghi là tôi… hiểu,
agrees that Twin Darling, Inc…", that's me, Your contract says that I… My contract says,"Love Handle
chính là anh rằng công ty Twin Darling, là tôi, với tập đoàn Love Handle Hợp đồng của cậu ghi là tôi… hiểu, công nhận và đồng ý không phải là đối tác, nhân viên, hay người hùn vốn.
agrees Your contract says that I… that Twin Darling, Inc…", that's me, is not a partner, employee or joint venturer with Love Handle Enterprises".
Bảo tàng Hàng hải Quốc gia Úc tại Darling Harbour.
the Nicholson Museum(antiquities), and the Australian National Maritime Museum at Darling Harbor.
Dọc theo bờ sông là đường Darling River Run,
Along its bank is the Darling River Run, a 730km scenic driving
Sông Darling( tiếng Anh: Darling River)
The Darling River is the third longest river in Australia,
Sông Murray là một phần của hệ thống sông Murray- Darling có tổng chiều dài là 3.750 kilômét( 2.330 mi),
The Murray River forms part of the 3750km(2,330miles) long combined Murray- Darling river system which drains most of inland Victoria,
John Darling- trong cuốn sách Giáo dục lấy trẻ em làm trung tâm( 1994)
John Darling's 1994 book Child-Centered Education and its Critics argues that the history of modern educational theory
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文