Examples of using Deadline in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hay mình tính nhầm deadline?
Từ cái thông báo đòi deadline.
Mình thích làm việc có deadline.
Mình thích làm việc có deadline.
Các bạn còn nhớ không những ngày trước deadline?
Hay không thể yêu cầu nới rộng deadline?
Đồ ăn!- Tôi còn deadline!
Đồ ăn!- Tôi còn deadline!
Tiếng nữa DEADline.
Luôn làm việc theo deadline.
Hoàn thành mẫu đơn Online trước Deadline.
Sẽ có một thời gian trong cuộc đời của mọi dev, khi deadline đến, và bạn bắt buộc phải viết các đoạn code tồi tệ.
Bạn cũng có thể đặt giờ deadline, nhiệm vụ,
Dù vậy, đừng đẩy các khoản chi vượt quá deadline của chúng- đó là cách đảm bảo sẽ phá hư mối quan hệ của bạn với các nhà cung cấp.
đặt ra“ deadline” cho tuần sắp tới.
khi bạn thương lượng deadline, trách nhiệm hay hợp đồng.
động lực của bạn sẽ bị đẩy lùi với những yêu cầu và deadline hàng ngày.
After The Deadline hay PolishMyWriting. com thực sự là một công cụ giúp bạn chỉnh sửa văn bản tiếng Anh của riêng mình.
Họ không biết rằng, khi quá bận rộn hoặc quá căng thẳng vì deadline và áp lực công việc,
Nếu bạn luôn luôn bận rộn hoặc luôn luôn phải chạy theo deadline, mức độ căng thẳng trong cuộc sống của bạn có thể khiến nướu của bạn bị chảy máu.